PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 10. COMMUNICATION IN THE FUTURE - HS.docx

UNIT 10. COMMUNICATION IN THE FUTURE A. VOCABULARY WORD PRONNCIATION MEANING account(n) /əˈkaʊnt/ tài khoản (ngân hàng, mạng xã hội...) E.g. I sent the money into my savings account. Tôi đã gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm của mình. advanced (adj) /ədˈvɑːnst/ tiên tiến E.g. Scientists are working on highly advanced technology to replace fossil fuels. Các nhà khoa học đang nghiên cứu công nghệ tiên tiến để thay thế nhiên liệu hóa thạch. carrier pigeon (n) /ˈkæriər pɪdʒɪn/ bồ câu đưa thư E.g. Carrier pigeon has been trained to carry message from one place to another. Chim bồ câu đưa thư đã được huấn luyện để mang thông điệp từ nơi này đến nơi khác. charge (v) /tʃɑːdʒ/ nạp, sạc (pin) E.g. Don’t forget to charge your phone before going out. Đừng quên sạc điện thoại trước khi ra ngoài. emoji (n) /ɪˈməʊdʒi/ biểu tượng cảm xúc E.g. He responded with a red heart emoji. Anh ấy đáp lại bằng biểu tượng cảm xúc trái tim màu đỏ. holography (n) /ˈhɒləɡrɑːfɪ/ hình thức giao tiếp bằng ảnh không gian ba chiều E.g. The holography exhibit at the science museum was incredibly impressive. Triển lãm ảnh không gian ba chiều tại bảo tàng khoa học vô cùng ấn tượng. instantly (adv) /ˈɪnstəntli/ ngay lập tức E.g. We can connect instantly via skype. Chúng ta có thể kết nối ngay lập tức qua skype. Internet connection /ˈɪntənet kəˈnekʃn / kết nối mạng E.g. Free internet connection is available in the room. Kết nối internet miễn phí có sẵn trong phòng. language barrier / ˈlæŋɡwɪdʒ bæriər/ rào cản ngôn ngữ E.g. The language barrier can be a big factor affecting understanding. Rào cản ngôn ngữ có thể là một yếu tố lớn ảnh hưởng đến sự thông hiểu.

E.g. He directs his business mostly from home via e-mail and webcam. Anh ấy chỉ đạo công việc kinh doanh của mình chủ yếu từ nhà thông qua e-mail và webcam. zoom (in / out) (v) /zuːm phóng (to), thu (nhỏ) E.g. The camera zoomed in on the actor’s face. Máy ảnh phóng to khuôn mặt của nam diễn viên. B. WORD FORMATION Word Related words Transcription Meaning communicate (n) /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp communication (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ sự giao tiếp communicative (adj) /kəˈmjuːnɪkətɪv/ có tính chất giao tiếp interact (v) /ˌɪntərˈækt/ tương tác interaction (n) /ˌɪntərˈækʃn sự tương tác interactive (adj) /ˌɪntərˈæktɪv/ có tính tương tác instantly (adv) /ˈɪnstəntli/ ngay lập tức instant (adj) /ˈɪnstənt/ liền, ngay telepathy (n) /təˈlepəθi/ thần giao cách cảm telepathic (adj) /ˌtelɪˈpæθɪk/ thuộc về ngoại cảm telepathically (adv) /ˌtelɪˈpæθɪkli/ sử dụng thần giao cách cảm thought (n) /θɔːt/ ý nghĩ think (v) /θɪŋk/ suy nghĩ transmit (v) /trænzˈmɪt truyền, chuyển giao transmission (n) /trænzˈmɪʃn/ sự chuyên giao,sự truyền phát thanh transmitter (n) /trænzˈmɪtər/ người hoặc máy truyền phát thông tin C. GRAMMAR 1. Preposition of place and time Giới từ chỉ thời gian và nơi chốn là hai chủ điểm ngữ pháp rất quan trọng trong tiếng Anh. Trong đó, giới từ chỉ nơi chốn (Preposition of Place) dùng để cung cấp thông tin về địa điểm, vị trí của sự vật, sự việc được nhắc tới. Giới từ chỉ thời gian

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.