PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề kiểm tra giữa kì 1 - Hóa Học 12 C1+C2+C3 - Năm 2025-2026 - Kiểu minh họa 2025 - Đề 4.doc


Cây mía Hoa thốt nốt Củ cải đường Công thức phân tử của saccharose là A. C 6 H 12 O 6 . B. C 2 H 4 O 2 . C. (C 6 H 10 O 5 ) n . D. C 12 H 22 O 11 . Câu 6.Cellulose phản ứng với nitric acid tạo thành sản phẩm nào sau đây? A. Glucose. B. Dextrin. C. Maltose. D. Cellulose nitrate. Câu 7. Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của glucose và fructose (a) Cả glucose và fructose đều có phản ứng thủy phân. (b) Glucose và fructose đều tồn tại dạng mạch hở (ít) và mạch vòng (chủ yếu). (c) Glucose, fructose đều tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH) 2 /OH - khi đun nóng. (d) Glucose và fructose đều làm mất màu nước bromine. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 8.Amine không được ứng dựng trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Dược phẩm. B. Phẩm nhuộm. C. Công nghiệp polymer. D. Công nghiệp silicate. Câu 9. Amino acid không có loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng với acid và base. B. Phản ứng ester hoá. C. Phản ứng trùng ngưng. D. Phản ứng thủy phân. Câu 10. Điền các từ hoặc cụm từ trong khung vào chỗ trống của các phát biểu sau cho phù hợp (mỗi từ hoặc cụm từ có thể điền vào một hoặc nhiều chỗ trống). amine, base, hai, khử, hydrogen, acid, alcohol, alkyl halide, xanh, một a) Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử ...(1)... trong phân tử ammonia bằng một hay nhiều gốc hydrocarbon, ta thu được hợp chất ...(2).... Tuỳ thuộc vào số nguyên tử ...(3)... bị thay thế mà có ...(4)... bậc khác nhau. Trên nguyên tử nitrogen còn ...(5)... cặp electron hoá trị riêng. b) Các amine có tính chất chung là tính ...(6)... nên amine tác dụng được với ...(7)... tạo muối và một số dung dịch amine làm quỳ tím chuyển màu (8) c) Có thể điều chế alkylamine các bậc bằng cách cho ammonia tác dụng với ...(9)... theo tỉ lệ mol thích hợp. A. (1) amine; (2) Hydrogen; (3) hydrogen; (4) amine; (5) một; (6) base; (7) acid; (8) xanh; (9) alkyl halide B. (1) Hydrogen; (2) amine; (3) hydrogen; (4) amine; (5) một; (6) base; (7) acid; (8) xanh; (9) alkyl halide C. (1) Hydrogen; (2) amine; (3) hydrogen; (4) amine; (5) một; (6) acid; (7) base; (8) xanh; (9) alkyl halide D. (1) Hydrogen; (2) amine; (3) hydrogen; (4) amine; (5) một; (6) base; (7) xanh; (8) acid; (9) alkyl halide Câu 11.Các protein khác nhau đảm nhận nhiều vai trò thiết yếu khác nhau với sự sống như xây dựng tế bào, xúc tác cho các quá trình sinh hoá, điều hoà quá trình trao đổi chất, vận chuyển

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.