Content text CKII-VL11-ĐỀ SỐ 12-MỚI-24K.pdf
MA TRẬN KIỂM TRA CHKII MÔN VẬT LÝ 11 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II. - Thời gian làm bài: 50 phút. - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 100% (Trắc nghiệm nhiều lựa chọn 45%, trắc nghiệm đúng sai 40%, trắc nghiệm trả lời ngắn 15%) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 25% Vận dụng; 5% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 4,5 điểm (gồm 18 câu hỏi: nhận biết: 9 câu, thông hiểu: 7 câu, vận dụng: 2 câu) + Phần trắc nghiệm đúng sai: 4 điểm (gồm 4 câu hỏi 16 ý, mỗi câu có 4 ý: a, b, c, d. Nhận biết: 7 ý, thông hiểu 5 ý, vận dụng 4 ý) + Trắc nghiệm trả lời ngắn: 1,5 điểm (gồm 6 câu: nhận biết 0 câu, thông hiểu 0 câu, vận dụng 4 câu, vận dụng cao 2 câu) STT Nội dung Đơn vị kiến thức Trắc nghiệm nhiều phương án Trắc nghiệm đúng sai Trắc nghiệm trả lời ngắn Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng VDC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 ĐIỆN TRƯỜNG Chủ đề 1: Định luật Coulomb 1 Chủ đề 2: Điện trường 1 Chủ đề 3: Điện thế và thế năng điện 1 Chủ đề 4: Tụ điện 1 1 (câu 1) 2 DÒNG ĐIỆN MẠCH ĐIỆN Chủ đề 1: Dòng điện- Cường độ dòng điện 2 2 2 1 1 1 (câu 2) Chủ đề 2: Điện trở-Định luật Ohm 1 1 1 2 2 1 1 (câu 3) Chủ đề 3: Nguồn điện- Ghép nguồn-ĐL Ohm toàn mạch 2 1 1 2 1 1 1 (câu 4) 1 (câu 5) Chủ đề 4: Năng lượng điện-Công suất điện 2 1 1 1 1 1 (câu 6) Số câu: 9 7 2 7 5 4 4 2 Tổng số điểm: 4,5 4 1 0,5 FORM ĐỀ MẪU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ... TRƯỜNG THPT ... KIỂM TRA GIỮA KỲ II Môn: Vật Lí, Lớp 11 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Phần I - TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Chọn đúng đáp án đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1: ( NB) Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do hiện tượng nhiễm điện: A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. Do áo tiếp xúc với nguồn điện. Câu 2: ( TH) Điện trường đều được ứng dụng trong bộ phận nào của dao động kí? A. Hệ thống lái tia điện tử. B. Ống phóng tia điện tử. C. Súng điện tử. D. Màn huỳnh quang. Câu 3: ( TH) Một điện tích q chuyển động trong điện trường đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A 0 nếu q 0 . B. A 0 nếu q 0 . C. A 0 trong mọi trường hợp. D. A 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. Câu 4: ( NB) Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là A. Điện dung của tụ. B. Điện tích của bản tụ C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. D. Điện môi trong tụ. Câu 5: ( NB) Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện là A. Điện lượng. B. Dòng điện. C. Mật độ electron tự do. D. Cường độ dòng điện. Câu 6: ( NB) Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. Các ion dương. B. Các electron tự do. C. Các ion âm. D. Các nguyên tử. Câu 7: ( TH) Hình ảnh bên là pin sạc dự phòng Energizer. Thông số 20000 mAh cho biết:
A. Pin này cung cấp dòng điện là 2000 mA cho thiết bị mà nó được sử dụng hoạt động liên tục trong thời gian t =10 h. B. Pin này cung cấp điện lượng là 2000 C cho thiết bị mà nó được sử dụng hoạt động liên tục trong thời gian t =10 h. C. Pin này cung cấp dòng điện là 2000 A cho thiết bị mà nó được sử dụng hoạt động liên tục trong thời gian t =10 mh. D. Pin này cung cấp dòng điện là 2000 mA cho thiết bị mà nó được sử dụng hoạt động trong thời gian t =1 h. Câu 8: ( TH) Trong thời gian 5 s , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn là 2C . Cường độ dòng điện qua bóng đèn là A. 0,4 A B. 1A C. 2,5 A D. 4 A Câu 9: (NB) Đơn vị đo điện trở là A. ohm . B. fara (F). C. henry (H). D. oát (W). Câu 10: (TH) Nếu chiều dài và đường kính của một dây dẫn bằng đồng có tiết diện tròn được tăng lên gấp đôi thì điện trở của dây dẫn sẽ A. Không thay đổi. B. Tăng lên hai lần. C. Tăng lên gấp bốn lần. D. Giảm đi hai lần. Câu 11: (VD) Một đoạn dây vônfram có điện trở 112 ở nhiệt độ 0 500 C , biết hệ số nhiệt điện trở 3 1 4,5.10 K . Điện trở của dây này ở nhiệt độ 0 100 C là: A. 40 B. 140 C. 28 D. 12 Câu 12: (NB) Số chỉ ghi trên mỗi nguồn như hình dưới cho biết giá trị của đại lượng:
A. Suất điện động của nguồn điện B. Điện trở trong của nguồn điện C. Hiệu điện thế giữa hai vật D. Dòng điện đi qua nguồn điện Câu 13: (NB) Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. Khả năng thực hiện công của nguồn điện. C. Khả năng dự trừ điện tích của nguồn điện. D. Khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện. Câu 14: (TH) Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 . Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 3 A. B. 3/5 A. C. 0,5 A. D. 2 A. Câu 15: (VD) Cho mạch điện như hình vẽ: 1 2 3 3,5 V; 0,5 r R R R Ω; 1,5 Ω; 2 Ω; 3 Ω . Cường độ dòng điện mạch chính là A. 0,5 A . B. 1,75 A C. 0,56 A D. 0,7 A Câu 16: (NB) Trên các thiết bị điện gia dụng thường có ghi và số oát . Số oát này có ý nghĩa gì? A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn . B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế . C. Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế . D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế Câu 17: (NB) Công suất tiêu thụ năng lượng điện của một đoạn mạch có ý nghĩa là A. Năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. B. Năng lượng điện mà mạch tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. C. Mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. D. Các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch. Câu 18: (TH) Hai đầu đoạn mạch có điện thế không đổi. Nếu điện trở của đoạn mạch giảm hai lần thì công suất điện của đoạn mạch A. Tăng hai lần. B. Giảm hai lần. C. Không đổi. D. Tăng bốn lần. Phần II - TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI. Mỗi câu có 4 ý, trả lời chính xác các ý được điểm theo tỉ lệ: 0,1 (1 ý), 0,25 (2 ý), 0,5 (3 ý), 1.0 (4 ý). Câu 1: Một dây dẫn làm bằng kim loại đường kính tiết diện 2 , mm có điện lượng 6 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 4 s.Biết mật độ electron tự do trong dây dẫn là 28 3 8,45.10 / . electron m a) Dòng điện chạy qua dây dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do. E, r R1 R R3