Content text bài 2 hsk2.docx
ADJ/V多了:nhiều rồi ( diễn tả sự quá mức ) 多 + V: lời khuyên làm thêm hành động 下个星期:/xià gè xīng qī/ tuần sau 下个月 上个星期:/shàng gè xīngqī/ tuần trước 上个月 12.知道:biết (biết 1 sự việc nào đó) 会+V:biết (học mới biết) 认识:biết (quen biết ai đó) 多 + ADJ?hỏi về mức độ của tính từ 1. 怎么 + V: cách thức thực hiện hành động 2. S + 怎么+。。。:tại sao (hỏi nguyên nhân) Tại sao anh ấy chưa đến? 他怎么没来?tā zěnme méi lái?
这么 + ADJ/Vtamly: nhấn mạnh cảm thán tính từ đó Phủ định của tính từ: 不 + ADJ Phủ định của danh từ: 没(有) + N 那:đại từ đứng đầu câu(dùng trong câu trần thuật hoặc câu hỏi mang tính kết luận) 这几天/zhè jǐ tiān/ = 这两天: mấy ngày nay 这 + (số từ) + lượng từ + danh từ 2 người này => 这两个人/zhè liǎng gè rén/ 会: 1. Biết (học mới biết) 2. Sẽ, có lẽ (mang ý dự đoán tình huống) 今天会下雨吗?/ 今天会下雨。 吧: 1. Cuối câu trần thuật (lời mời, lời đề nghị) 我们一起吃饭吧。