Content text ĐỀ 1 - ÔN TẬP CUỐI HK2 - TOÁN 11 - CTST (Soạn theo minh hoạ BGD 2025).docx
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ SỐ: 01 Môn: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (Đề thi gồm: 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh: ………………………………………………… PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho biểu thức nmPx với ,,2mnnℤℕ và 0x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m n Px . B. n m Px . C. mn Px . D. mn Px . Câu 2: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây? A. 2logyx . B. 0,8xy . C. 0,4logyx . D. 2xy . Câu 3: Nghiệm của phương trình 2log263x là A. 6x B. 9x C. 8x D. 7x Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1 8 2 x . A. ;3S . B. ;3S . C. 3;S . D. 3;S . Câu 5: Chọn mệnh đề đúng? A. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau. B. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó chéo nhau. C. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau. D. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau. Câu 6: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh 2SAa và vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích tam giác SBC bằng A. 2 3a . B. 2 5 4 a . C. 2 5 2 a . D. 2 3 2 a . Câu 7: Cho hình chóp .SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. (tham khảo hình vẽ dưới)
Khi đó số đo góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC là A. 060 . B. 045 . C. 090 . D. 030 . Câu 8: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và 3SAa . Khoảng cánh từ D đến mặt phẳng SBC bằng A. 25 5 a . B. 3a . C. 3 2 a . D. 2 a . Câu 9: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. A. 2 3 . B. 5 9 . C. 4 9 . D. 3 4 . Câu 10: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên 2 thẻ từ 20 tấm thẻ đó. Xác suất để tổng hai số ghi trên 2 tấm thẻ đó là một số lẻ bằng A. 10 19 . B. 2 19 . C. 9 19 . D. 17 19 . Câu 11: Cho hàm số yfx xác định trên khoảng ;ab và điểm 0;xab . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0 0 0 0 () lim. xx fxfx fx xx B. 0 0 0 0lim. xx fxfx xxfx C. 000 0 lim. ()xx xx fx fxfx D. 0 0 0 () .fxfx fx xx Câu 12: Cho hàm số 22yx . Tìm hệ thức liên hệ giữa y và y không phụ thuộc vào x . A. 40yy . B. 20yy . C. 260yy . D. 230yy . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Anh An gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép với hai quyển sổ tiết kiệm như sau: - Quyển 1 anh gửi 100 triệu đồng theo kì hạn 12 tháng với lãi suất không đổi 6,8% / năm. - Quyển 2 anh gửi 100 triệu đồng theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi 6% / năm a) Sau 2 năm, số tiền tiết kiệm ở quyển 1 (cả vốn và lãi) làm tròn đến hàng triệu là 114 triệu đồng. b) Sau 2 năm, anh An rút hết tiền ở cả hai quyển sổ tiết kiệm thì được nhiều hơn 225 triệu đồng nhưng ít hơn 230 triệu đồng.
c) Nếu anh An muốn rút về 300 triệu đồng để sửa nhà thì anh cần gửi ít nhất 8 năm. d) Nếu sau 1 năm, anh An rút một nửa số tiền ở quyển 1 (cả vốn và lãi) rồi chuyển sang quyển 2 và tiếp tục gửi thì sau 2 năm (tính từ thời điểm bắt đầu gửi) anh An rút hết tiền về sẽ có lợi hơn là giữ nguyên hai quyển sổ như gửi ban đầu. Câu 2: Cho hình chóp .SABC có ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với đáy, với 2 a SA . a) Diện tích đáy của hình chóp .SABC là 2 3 4 a . b) Thể tích của khối chóp .SABC bằng 3 3 8 a c) Góc tạo bởi mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng 060 . d) Gọi ,PQ lần lượt là trung điểm ,SBSC . Thể tích khối chóp .ABCQP bằng 3 3 12 a Câu 3: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất liên tiếp hai lần. Xét các biến cố sau: A: “Số chấm xuất hiện trong hai lần gieo đều là số chẵn”; B: “Số chấm xuất hiện trong hai lần gieo khác tính chẵn lẻ”; C: “Tích số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là số chẵn”; D: “Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là số lớn hơn 9”. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: a) Xác suất của biến cố A là 1 4 . b) Biến cố C là hợp của hai biến cố A và B. c) Xác suất của biến cố C là 2 3 . d) Xác suất của biến cố D là 3 4 . Câu 4: Cho hàm số 2sin2cos 3yxx . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau a) 2 3y . b) 8.sin2cos 3yxx . c) 01y . d) 202 3yy . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho ,ab là hai số thực dương thỏa mãn 3 33loglog1.b a a Tính giá trị biểu thức 2 .Tab Câu 2: Cho hàm số 1yx . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ 02x bằng bao nhiêu? Câu 3: Một vật chuyển động trong 1 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh 1 ;8 2I và trục đối xứng song song với trục tung. Tính gia tốc của vật lúc 0,25th Câu 4: Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30.cm Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF và GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi thể tích khối lăng trụ lớn nhất thì khoảng cách từ A đến mặt phẳng EFGH bằng ab (cm) với ,ab là các số nguyên dương. Tính 2024Tab . Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng .ABCABC có thể tích 3432dm . Lấy các điểm ,,MNP lần lượt thuộc các cạnh ,,AABBCC sao cho 1 , 2 AM AA 2 . 3 BNCP BBCC Thể tích khối đa diện lồi ABCMNP bằng bao nhiêu (đơn vị: 3dm ) Câu 6: Ba xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng bia của ba xạ thủ lần lượt là 1 2 , 1 4 và 1 3 . Tính xác suất của biến cố có ít nhất hai xạ thủ không bắn trúng bia (kết quả làm tròn tới hàng phần nghìn). ---------------------HẾT---------------------