PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TN theo chương.pdf

Chương 1: Toàn cầu hóa 1 Kết quả của toàn cầu hóa chỉ ra rằng chúng ta đã đến một thế giới trong đó các nền kinh tế quốc gia là những thực thể tương đối khép kín. Sai 2 Bằng cách cung cấp của một sản phẩm cơ bản trên toàn thế giới các công ty tạo ra một thị trường toàn cầu. Đúng 3 Một công ty phải có mô phỏng không hoàn hảo như một công ty đa quốc gia để có thể tạo ra điều kiện và sự thích hợp. Sai 4 Do kết quả của toàn cầu hóa, các công ty nguy hiểm khi cần chinh chiến các chiến lược tiếp theo, sản phẩm tính năng và thực hiện hoạt động ở các quốc gia khác nhau. Sai 5 Toàn cầu hóa đến đồng nhất lớn hơn thế sự đa dạng trên các trường quốc gia. Đúng 6 Khi các công ty theo đuôi nhau trên khắp thế giới, họ mang theo nhiều tài sản phục vụ họ tốt ở các trường quốc gia khác. Do đó, đa dạng lớn hơn thay thế cho đồng nhất.Sai 7 Những trở ngại đáng kể, như rào cản đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI), làm cho các công ty khó đạt được sự bổ sung của các hoạt động sản xuất của họ đến các điểm trên toàn cầu.Đúng 8 Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IFM) và tổ chức chị em của Ngân hàng Thế giới và Liên Hợp Quốc (UN) đều được tạo ra bởi sự thỏa thuận tự nguyện giữa các quốc gia riêng lė.Đúng 9 quỹ quốc tế và Ngân hàng Thế giới đều được tạo ra vào năm 1944 bởi 44 quốc gia gặp nhau tại Bretton Woods, New Hampshire.Đúng 10 WTO được coi là người cho vay cuối cùng đối với các quốc gia có nền kinh tế hỗn loạn và tiền tệ kệ đang mắc giá trị so với các quốc gia khác Sai 11 IMF ít gây ra tranh cãi so với tổ chức chị em của . ngân hàng thế giới Sai 12 Đổi lại các khoản vay. IMF yêu cầu các quốc gia phải áp dụng các chính sách kinh tế cụ thể nhằm mục đích đưa nền kinh tế gặp khó khăn của họ trở lại ổn định và tăng trưởng. Đúng 13 đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI xảy ra khi một công ty đầu tư nguồn lực vào các hoạt động kinh doanh bên ngoài quốc gia của mình Đúng 14 Sau Thể chiến II, các quốc gia tiên tiến của phươngmg Tây cam kết gia tăng các ngăn cản với hàng hóa, dịch vụ và vốn tự do giữa các quốc gia.Sai 15 Vòng đàm phán Uruguay, được tổ chức dưới sự hỗ trợ của GATT, GATT đã mở rộng để trang trải các dịch vụ cũng như hàng hóa sản xuất. Đúng 16 việc hạ thấp các ngăn cản thương mại và đầu tư cho phép các công ty thiết lập cơ sở sản xuất tại địa điểm tối ưu cho hoạt động đó. Đúng 17 do kết quả của thương mại quốc tế, nền kinh tế của các quốc gia trên toàn bộ giới hạn trở nên ít đan xen. Sai 18 Toàn cầu hóa thị trưởng và sản xuất và tăng trưởng là kết quả của thương mại thế giới, đầu tư trực tiếp nước ngoài và nhập khẩu đều có ý nghĩa rằng các công ty dễ dàng hơn đề mục của các đối thủ nước ngoài. mình bảo vệ từ sự việc. Sai 19 Containerization đã cách mạng hóa kinh doanh vận tải, giảm đáng kể chi phí vận chuyễn hàng hóa trên 1 khoảng cách dài. Đúng 20 . Trong khi những tiến bộ trong viễn thông đang tạo ra một đối tượng toàn cầu , những tiến bộ trong giao thông vận tải đang tạo ra một ngôi làng toàn cầu . Dung Sai 21.Đúng 21 Chi phí thực sự xử lý thông tin và truyền thông đã giảm đáng kể trong hai thập kỷ qua. Đúng 22 Internet là một lực lượng chính tạo điều kiện cho thương mại dịch vụ quốc tế .Đúng 23 Các quốc gia tăng đáng kể tỷ lệ sản lượng thế giới từ năm 1960 đến năm 2010 bao gồm Đức , Pháp và Vương quốc Anh. Sai 24 Hoa Kỳ chiếm tỷ trọng lớn hơn đáng kể trong nền kinh tế thế giới năm 2011 so với những năm 1960 .Sai 25 Bắt đầu từ những năm 1970 , các công ty châu Âu và Nhật Bản bắt đầu chuyển các hoạt động sản xuất thâm dụng lao động từ các quốc gia đang phát triển sang các quốc gia nơi mà chi phí lao động thấp hơn. Sai 26 Cổ phiếu của đầu tư trực tiếp nước ngoài đề cập đến tổng giá trị tích lũy của đầu tư nước ngoài trong một quốc gia .Đúng 27 Trong suốt những năm 1990 , số tiền đầu tư hướng vào cả các quốc gia phát triển và đang phát triển tăng lên đáng kể. Đúng 28 Trong số các quốc gia đang phát triển , người nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn nhất là Trung Quốc. Đúng 29 Mặc dù hầu hết thương mại và Đầu tư quốc tế vẫn được thực hiện bởi các công ty lớn nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ ngày càng tham gia vào thương mại và Đầu tư quốc tế. Đúng 30 sự trỗi dậy của Internet đang gia tăng các rào cản và các doanh nghiệp nhỏ phải đối mặt trong việc xây dựng doanh số quốc tế. Sai 31 nhiều quốc gia Cộng sản cũ và châu Âu và châu Á dường như chia sẻ cam kết các chính sách dân chủ và nền kinh tế thị trường tự do. Đúng 32 trong một phần tư thế kỷ qua khối lượng Thương Mại Đầu Tư xuyên biên giới đã tăng nhanh hơn sản lượng toàn cầu. Sai 33 Một môi trường quan tâm thường xuyên được toàn bộ thủ tục hóa lên tiếng là ngăn cản đối với thương mại quốc tế phá hủy công việc sản xuất tại các nền kinh tế tiên tiến giàu có như Hoa Kỳ và Tây Âu. 34. Đúng 34 Có thể tăng trưởng kinh tế ở các quốc gia phát triển, bà đắp các phần làm giảm thu nhập quốc dân của những người lao động không có kỹ năng, nâng cao mức sống của họ. Đúng 35 Một mối quan tâm của các công ty đối thủ toàn cầu hóa là nó làm suy yếu ảnh hưởng của các tổ chức siêu quốc gia và thúc đẩy chủ quyền của các quốc gia riêng lẻ. Sai
36 Nói chung, khi nước trở nên giàu có hơn, họ ban hành các quy trình lao động và môi trường khó khăn hơn. Đúng 37 Các quốc gia nghèo mắc nợ cao (HIPCS) có thể tự mình thoát nghèo bằng cách theo đuổi chính sách thương mại trả đũa. Sai 38 Một công ty phải trở thành doanh nghiệp đa quốc gia Tôi trực tiếp vào các hoạt động ở quốc gia khác. Để tham gia vào kinh doanh quốc tế. Sai 39 Bất chấp tất cả các cuộc nói chuyện về về Ngôi làng toàn cầu mới nổi Bình giữa các quốc gia như văn hóa và Hệ thống chính trị rất sâu sắc và lâu dài. Đúng 40 Sự khác biệt giữa các quốc gia đòi hỏi một doanh nghiệp quốc tế thay đổi theo quốc gia. Đúng 41 Điều nào sau đây đã giảm do kết quả của toàn cầu hóa? A. Khối lượng hàng hóa và dịch vụ qua biên giới quốc gia B. Giao dịch ngoại hối C. Mua sắm đầu tư sản phẩm khắp nơi trên thế giới. D. Sự khác biệt văn hóa vật chất giữa các quốc gia E. Bãi bỏ quy định của thị trường 42 _đề cập đến sự thay đổi theo hướng kinh tế thế giới hội nhập và phụ thuộc nhiều hơn. A. Tích hợp chuyển tiếp B. Tùy biến đại chúng C. Toàn cầu hóa , D. Thương mại hóa E. Tích hợp dọc . 43 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về toàn cầu hóa thị trường? A. Do hậu quả của toàn cầu hóa thị trường, thị hiểu và sở thích của người tiêu dùng ở các quốc gia khác nhau bắt đầu khác nhau nhiều hơn. B. Bằng cách cung cấp cùng một sản phẩm cơ bản trên toàn thế giới, các công ty không tạo ra một thị trưởng toàn cầu. C. vẫn tồn tại sự khác biệt đáng kể giữa các thị trường quốc gia dọc theo nhiều khía cạnh liên quan bao gồm các kênh phân phối hệ thống giá trị giống văn hóa và các quy định pháp lý D. Các thị trường toàn cầu hóa không phải là thị trường cho hàng hóa và vật liệu công nghiệp mà là thị trường dành cho các sản phẩm tiêu dùng E. Một công ty phải có quy mô của một quốc gia khổng lồ đa quốc gia như Citigroup hoặc Coca Cola để tạo điều kiện và hưởng lợi từ việc toàn cầu hóa thị trường 44. Công ty ô tô quảng bá các mẫu xe khác nhau ở các quốc gia khác nhau tùy thuộc vào một Loạt các yếu tố như nhập khẩu học, khẩu vị địa phương, chi phí nhiên liệu địa phương, mức thu nhập tắc nghẽn giao thông và giá trị văn hóa điều này rất có thể chứng minh rằng A. sự khác biệt đáng kể vẫn tồn tại giữa các thị trường quốc gia. B. sự đa dạng văn hóa đã được thay thế bằng sự đồng nhất toàn cầu. C. thị trường toàn cầu ít phức tạp hơn thị trường quốc gia. D. một công ty không phải là quy mô của một người khổng lồ đa quốc gia để tạo điều kiện và hưởng lợi từ việc toàn cầu hóa thị trường E các chuẩn mực xã hội ở một quốc gia không ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng. 45. Điều nào sau đây có khả năng là sản phẩm phù hợp nhất cho thị trường toàn cầu? A. Bộ vi xử lý B. Thức ăn nhanh như hamburger C. Quần áo và phụ kiện D. Ngân hàng và các dịch vụ cá nhân khác E. Đồ đạc trong nhà 46. 46. Phát biểu nào sau đây hỗ trợ tốt nhất cho tuyên bố rằng tính đồng nhất cao hơn thay thế sự đa dạng trong bối cảnh thị trường toàn cầu? A. Sự khác biệt trong hệ thống kinh doanh và các quy định pháp lý, dẫn dắt các công ty tùy chỉnh chiến lược tiếp thị, tính năng sản phẩm và thực tiễn hoạt động của họ để phù hợp nhất với điều kiện ở một quốc gia cụ thể. B. Khi các công ty đối thủ toàn cầu theo dõi nhau trên khắp các quốc gia, họ mang theo thương hiệu, sản phẩm và chiến lược tiếp thị từ các thị trường quốc gia khác, do đó tạo ra sự đồng nhất giữa các thị trường. C. Các công ty Thực sự sáng tạo thành công bằng cách phát triển các sản phẩm phục vụ nhu cầu cụ thể của thị trường địa phương D. khối lượng hàng hóa dịch vụ và đầu tư biên giới quốc gia đã mở rộng với tốc độ chậm hơn so với sản lượng thế giới trong nửa trong hơn nửa thế kỷ E. hầu hết các thị trường toàn cầu không phải là thị trường cho các sản phẩm tiêu dùng vì sự khác biệt đáng kể và Thị Hiếu và sở thích của người tiêu dùng vẫn tồn tại giữa các thị trường quốc gia 47. Toàn cầu hóa dẫn đến một mức độ lớn hơn của____ trên các thị trường so với hiện tại. A. kiểm soát quy định B. đa dạng C. đồng nhất D. rào cản hành chính E. cộng sản 48. _____để cập đến việc tìm nguồn cung ứng hàng hóa và dịch vụ từ các địa điểm trên toàn cầu để tận dụng sự khác biệt quốc gia về chi phí và chất lượng của các yếu tố như lao động, năng lượng, đất đai và vốn. A. toàn cầu hóa thị trường B. tăng sản phẩm C. khuếch đại sản xuất D. toàn cầu hóa sản xuất
E. viết hoa của thị trường 49. Điều nào sau đây minh họa tốt nhất cho toàn cầu hóa sản xuất? A. Daily Diamonds Inc. mua kim cương từ Nam Phi và xuất khẩu sang Ấn Độ cho quá trình cắt. B. Evan Swan, một nhà thiết kế thời trang có trụ sở tại Hoa Kỳ, đang lên kế hoạch mở một cửa hàng hàng đầu ở Trung Quốc để phục vụ thị trường châu Á. C. Crab Crab. một chuỗi thức ăn nhanh của Anh, đã phục vụ khách hàng trên toàn thế giới thông qua các nhượng quyền thương mại D. Silver Unicom Inc. Sử dụng nhân viên bán hàng từ nước sở tại tương ứng để bán sản phẩm và dịch vụ của mình E. Pizza Gallery một chuỗi cửa hàng Pizza tại Ý tùy chỉnh pizza và mì ống của mình để phù hợp với thị hiểu của nước Mỹ và úc 50. West Electronic Corporation cung cấp hàng hóa và dịch vụ cho các sản phẩm điện tử của mình từ các địa điểm khác nhau trên toàn cầu nhằm cố gắng tận dụng sự khác biệt về chi phí và chất lượng lao động và đất đai thực hành chứng minh A. Toàn cầu hóa sản xuất B. Nội địa hóa thị trường C. gia tăng sự khác biệt về thị hiểu và sở thích của người tiêu dùng trên toàn thế giới D. quốc hữu hóa doanh nghiệp tư nhân. E. sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu 51. Phát biểu nào sau đây có khả năng đúng nhất với gia công phần mềm? A. Phân tán các hoạt động tạo ra giá trị thông qua gia công có xu hướng làm tăng chi phí cần thiết để phát triển việc cung cấp sản phẩm. B. Trong thể giới ngày nay, các nỗ lực gia công chủ yếu giới hạn trong các hoạt động sản xuất và không bao gồm các hoạt động dịch vụ. C. Gia công sản xuất ra nước ngoài làm tăng cơ hội cho các công ty có được đơn đặt hàng đáng kể cho các sản phẩm của họ từ các quốc gia đó. D. Gia công phần mềm luôn làm tăng thời gian cần thiết để phát triển sản phẩm và không cho phép sản xuất linh hoạt. E. Một công ty đa quốc gia không thể tùy chinh các sản phẩm của mình cho thị trường địa phương của các quốc gia khác nhau nếu công ty đó thuê ngoài hoạt động sản xuất. 52. Một công ty phần mềm sử dụng các kỹ sư ở Ấn Độ để thực hiện các chức năng bảo trì trên phần mềm được thiết kế ở Hoa Kỳ và họ cũng sử dụng kế toán Ấn Độ để biên dịch tờ khai thuế. Theo thông tin này, công ty có trụ sở tại Hoa Kỳ rất có thể đang sử dụng: A. gia công. B. chia sẻ công việc. C. luân chuyển công việc D. nhượng quyền thương mại E. Học nghề 53. Những nỗ lực gia công sớm chủ yếu được giới hạn trong___ A. hoạt động kế toán B. hoạt động sản xuất C. dịch vụ chăm sóc sức khỏe D. hoạt động giáo dục E. dịch vụ tư vấn 54. Những lí do nào sau đây khiến việc thuê ngoài các hoạt động dịch vụ cho các nhà sản xuất chi phí thấp ở các quốc gia khác có thể xảy ra? A. Gia tăng sự đa dạng trong văn hóa vật chất giữa các thị trường quốc gia B. Các quy định của chính phủ giới hạn các hoạt động dịch vụ nhất định ở nước sở tại C. Gia tăng cạnh tranh nước ngoài trong các ngành sản xuất D. Trỗi dậy trong chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu E. Sử dụng công nghệ truyền thông hiện đại 55. ____là một điều ước quốc tế cam kết các bên ký kết hạ thấp các rào cản đối với dòng hàng hóa tự do xuyên biên giới quốc gia và là tiền thân của Tổ chức Thương mại Thế giới. A.Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ B. Hiệp định thương mại tự do quốc gia độc lập C. Giao thức Kyoto D. Hiệp định chung về thuế quan và thương mại E. Thỏa thuận về các khía cạnh liên quan đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ 56. Toàn cầu hóa sản xuất chủ yếu xảy ra do: A. đồng nhất văn hóa ngày càng tăng trên các thị trường. B. sự khác biệt ngày càng tăng trong thị hiểu và sở thích của người tiêu dùng ở các quốc gia khác nhau. C. sự khác biệt quốc gia về chi phí và chất lượng của các yếu tố như lao động, năng lượng, đất đai và vốn. D. trổi dậy trong chủ nghĩa cộng sản trên toàn thể giớt E tăng nhu cầu trên toàn thể giới cho lạo động phổ thông. 57. 57. Ngân hàng Thế giới chủ yếu được tạo ra vào năm 1944 để A. giữ gìn hòa bình thông qua hợp tác quốc tế và an ninh tập the. B. thúc đẩy phát triển kinh tế, C. đưa ra phán quyết về tranh chấp được để trình bởi các quốc gia thành viên D. Cung cấp ý kiến tư vấn cho các câu hỏi được đề cập bởi các cơ quan có thẩm quyền E. đề cao sự tôn trọng quyền con người. 58. 58. Năm 1944, IMF được thành lập để: A. duy trì trật tự trong hệ thống tiền tệ quốc tế. B. giữ gìn hòa bình thông qua hợp tác quốc tế và an ninh tập thể.
C. đề cao sự tôn trọng quyền con người. D. kiểm soát phát thải nhiên liệu hóa thạch của các quốc gia thành viên bằng cách áp dụng tiên phật. E. xây dựng một phản ứng chính sách phối hợp với các cuộc khủng hoảng tài chính ở các quốc gia đang phát triển. 59. 59. Điều nào sau đây là một lập luận được đưa ra bởi các nhà phê bình của IMF? A. Nó làm tăng các rào cản đối với dòng hàng hóa và đầu tư tự do xuyên biên giới quốc gia. B. Nó chỉ cung cấp hỗ trợ cho các quốc gia đang phát triển và hoàn toàn bỏ qua các quốc gia phát triển. C. Nó không đủ mạnh để đảm bảo rằng các quốc gia-quốc gia tuân thủ các quy tắc được đặt ra trong các hiệp ước thương mại. D. Nó thúc đấy sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu. E. Nó chiếm đoạt chủ quyền của các quốc gia bằng cách nói với chính phủ những chính sách kinh tế mà họ phải áp dụng 60._____ Được thành lập vào năm 1945 bởi 51 quốc gia cam kết giữ gìn hòa bình thông qua hợp tác quốc tế và an ninh tập thể. A. Tổ chức Hòa bình xanhTop of Form B. An xá quốc tế C. Liên minh các quốc gia D. Liên hợp quốc E G-20 B. 61. ____ Là tổ chức chị em ít gây tranh cãi của IMF được thành lập với IMF năm 1994. A. G-20 B. Tòa án công lý quốc tế C. Liên minh các quốc gia D. Tổ chức thương mại thế giới . E. Ngân hàng thế giới 62. Theo Hiến chương Liên Hợp Quốc, một trong bốn mục đích của Liên hợp quốc là: A. là một trung tâm để hài hòa các hành động của các quốc gia. B. khuyến khích các quốc gia thành viên tăng rào cản thương mại. C. cung cấp các khoản vay không lãi suất cho các nước nghèo để thực hiện các dự án cơ sở hạ tâng. D. thúc đẩy việc tạo ra các hiệp định thương mại tự do khu vực. E. truyền bá chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới. 63. G20 bao gồm ____của 19 nền kinh tế lớn nhất thế giới, cộng với đại diện của Liên minh châu Âu và Ngân hàng trung ương châu Âu. A. bộ trưởng tài chính và thống đốc ngân hàng trung ương B. chủ tịch và bộ trưởng quốc phòng C. thủ tướng và quân trưởng D. bộ trưởng thương mại quốc tế E. bộ trưởng ngoại giao được thành lập vào năm 1999 để xây dựng một phản ứng chính sách phối hợp đối 64. Ban đầu___được thành lập năm 1999 để xây dựng phản ứng chính sách phối hợp đối với các cuộc khủng hoảng tài chính ở các quốc gia đang phát triển. A. Liên hợp quốc B. G-20. C. Tổ chức thương mại thế giới D. D. Tòa án công lý quốc tế E. Ngân hàng thế giới 65. 65. Trong năm 2008-09, G20 chủ yếu hoạt động để: A. giải quyết các mối quan tâm về quyền con người trong áo len. B. xây dựng chính sách chống đói nghèo ở các quốc gia kém phát triển trên the giot chính toàn cầu. C. Cung cấp một diễn đàn để khởi động một phản ứng chính sách phối hợp với các cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu D. giúp tạo ra một kế hoạch hành động thống nhất để chống lại mối đe dọa khủng bố toàn cáu. E đưa ra các phán quyết về tranh chắp bằng sáng chế được đệ trình bởi các quốc gia thành viên. 66. Yếu tố nào sau đây là yếu tố vĩ mô làm cơ sở cho xu hướng toàn cầu hóa? A. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu B. Gia tăng quốc hữu hóa tổ chức tư nhân C. Tăng sự đa dạng trong thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng ở các quốc gia khác nhau D. Gia tăng các quy định thương mại trên toàn cầu E. Sự phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây trong xử lý thông tin và các công nghệ khác 67. Điều nào sau đây thể hiện tốt nhất đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)? A. Pure Pearls, một cửa hàng trang sức ở Hoa Kỳ, nhập khẩu ngọc trai thu hoạch từ Indonesia, Philippines và Úc. B. Chivalry, một công ty sản xuất điện thoại có trụ sở tại Hoa Kỳ, đã thành lập nhà máy lắp ráp của riêng mình tại Nhật Bản để phục vụ nhu cầu của thị trường châu Á. C. Delicate Love, một công ty bán hoa có uy tín ở Hà Lan, xuất khẩu hoa tulip và hoa hồng trên toàn cầu. D. Samantha bắt đầu một nhà hàng Ý ở quê nhà, Hoa Kỳ, sau khi cô học nấu ăn từ một đầu bếp có tiếng ở Ý. E. Yin và Yang Inc.Một công ty Trung Quốc Cung cấp các nút và khóa cho các thương hiệu DEMIN lớn ở anh 68. Michelle, một Nhà thiết kế thời trang người Ý bán hàng hóa của mình bằng cách xuất khẩu chúng sang Hoa Kỳ Anh và Brazil .Theo thông tin này Michelle này rất có thể liên quan đến A. đầu tư trực tiếp nuớc ngoài. B. đầu tư tổ chức nước ngoài.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.