Content text Bài 1_Số hữu tỉ_Lời giải.pdf
CHƢƠNG 1: SỐ HỮU TỈ BÀI 1: TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Khái niệm số hữu tỉ và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: a) Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a b với a b b , ; 0 Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là . *) Chú ý: Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Số đối của số hữu tỉ a b là a b *) Nhận xét: Các số thập phân đều viết được dưới dạng phân số thập phân nên chúng đều là các số hữu tỉ. Số nguyên, hỗn số cũng là các số hữu tỉ b) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số + Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số + Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ a được gọi là điểm a + Nhận xét: Trên trục số, hai điểm biểu diễn hai số hữu tỉ đối nhau a và a nằm về hai phía khác nhau só với điểm O và có cùng khoảng cách đến O 2. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ + Ta có thể so sánh hai số hũu tỉ bất kì bằngg cách viết chúng dưới dạng phân số rồi só sánh hai phân số đó + Với hai số hữu tỉ x y, ta luôn có hoặc x y hoặc x y hoặc x y . + Cho ba số hữu tỉ abc , , , ta có: Nếu a b và b c thì a c (tính chất bắc cầu) + Trên trục số, nếu a b thì điểm a nằm trước điểm b *) Chú ý: + Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương; + Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm. + Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Sử dụng các kí hiệu , , , , Phƣơng pháp Lời giải Cần nắm vững ý nghĩa của từng kí hiệu: Kí hiệu đọc là "phần từ của" hoặc "thuộc"; Kí hiệu đọc là "không phải phần tử của" hoặc "không thuộc";
a) Vì 4 0 5 và 2 0 3 nên 4 2 5 3 . b) Vì 21 1 20 và 24 1 25 nên 21 24 20 25 . Ví dụ 3. So sánh số hữu tỉ với số 0 khi ab, là hai số nguyên cùng dấu và khi ab, là hai số nguyên khác dấu. Lời giải Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, ta có thể viết một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó và có mẫu dương. Do đó, ta chỉ cần xét số hữu ti ( , , 0) a a b b b . Nếu ab, cùng dấu thì ta có a 0 . Do đó a 0 b b hay 0 a b . Nếu ab, khác dấu thì ta có a 0 . Do đó a 0 b b hay 0 a b . Ví dụ 4. Sắp xếp các số hữu ti 4 1 5 ;2 ; 2;0; 7 5 2 theo thứ tự giảm dần. Lời giải 1 4 5 2 ;0; ; 2; 5 7 2 C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 3 5 . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 5 7 . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Câu 3: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống . A. . B. . C. . D. .