PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề thi số 2_Toán 5_KNTT_Giữa HK1.docx

Ma trận đề thi giữa học kì I – Toán lớp 5 – Kết nối tri thức với cuộc sống Mạch kiến thức Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính Ôn tập số tự nhiên. các phép tính với số tự nhiên trong phạm vi 1 000 000, phân số và các phép tính với phân số. Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 2 0,5 1 2 Phân số thập phân. Hỗn số Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Số thập phân. So sánh hai số thập phân. Làm tròn số thập phân Số câu 2 2 1 3 2 Số điểm 1 2 0,5 1,5 2 Hình học và đo lường Ôn tập hình học và đo lường. Héc-ta. Ki-lô-mét vuông. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tổng Số câu 4 5 2 1 6 6 Số điểm 2 6 1 1 3 7
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… Họ và tên học sinh: …………………………………………… Lớp:…………... BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (ĐỀ 2) Năm học: …………………… Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thập phân 645,012 gồm: (0,5 điểm) A. 6 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 12 phần trăm. B. 6 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 2 phần nghìn C. 6 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 2. Hỗn số biểu diễn phần chưa tô màu trong hình là: (0,5 điểm) A. 3 1 2 B. 2 1 2 C. 2 1 4 D. 3 1 4 Câu 3. Số thập phân được viết dưới dạng gọn nhất là: (0,5 điểm) A. 86,900 B. 86,9 C. 86,090 D. 86,90000 Câu 4. Kho thứ nhất có 258,08 kg gạo. Kho thứ hai có 268,5 kg gạo. Kho thứ ba có 244,95 kg gạo. Kho chứa nhiều gạo nhất là: (0,5 điểm) A. Kho thứ nhất B. Kho thứ hai C. Kho thứ ba D. Không kho nào
Câu 5. Số các số tự nhiên thoả mãn chỗ chấm sau: 1,9 < … < 8,23? (0,5 điểm) A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 7 số Câu 6. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 1 km, chiều rộng là 2 400 m. Diện tích khu vườn đó theo đơn vị héc-ta là: (0,5 điểm) A. 240 ha B. 2 400 ha C. 120 ha D. 24 ha II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1 Viết số thập phân có: (1 điểm) a) Hai đơn vị, chín phần trăm: ………………………………………………………… b) Hai mươi hai đơn vị, hai mươi hai phần trăm: ……………………………………... c) Bốn mươi chín đơn vị, năm trăm tám mươi bốn phần nghìn: ……………………… d) Mười đơn vị, sáu mươi tám phần nghìn: …………………………………………… Bài 2. Hoàn thành bảng sau: (2 điểm) Số thập phân Làm tròn đến hàng phần mười Làm tròn đến hàng phần trăm Làm tròn đến số tự nhiên gần nhất 47,392 …………. …………. …………. 54,83 …………. …………. …………. 7,64 …………. …………. …………. 53,793 …………. …………. …………. Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm) Cốc nước ngọt có 650 ml nước, cốc nước muối có 0,15 l nước, cốc nước đường có 500 ml nước, cốc nước đá có 0,6 l nước. a) Cốc …………………. có nhiều nước nhất. b) Cốc …………………. có ít nước nhất. Bài 4. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chố chấm: (1 điểm) a) 67 m 2 49 dm 2 …. 6 750 dm 2 b) 2 km 2 …. 2 000 000 m 2 Bài 5. Viết phân số thập phân hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 9 tạ = ………. kg b) 6 tấn 827 kg = ……..… tấn c) 543 ml = ……..…. l d) 7 m 9 dm = ……..… m
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình bên có a) ….. cặp cạnh song song Đó là: ……………………. b) ….. cặp cạnh vuông góc Đó là: ……………………. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B B B D A Câu 1. Đáp án đúng là: C Số thập phân 645,012 gồm 6 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn Câu 2. Đáp án đúng là: B Quan sát hình vẽ ta thấy có tất cả 2 hình tròn chưa được tô màu toàn bộ, 1 hình tròn được chia làm 2 phần và được tô màu 1 phần, 1 phần chưa được tô màu. Vậy hỗn số biểu diễn phần chưa tô màu trong hình là 2 1 2 Câu 3. D A B C H E

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.