PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 6. ARTIFICIAL INTELLIGENCE.doc




4 engage (v) /ɪnˈɡeɪʤ/ tương tác, tham gia 74. engaged (adj) /ɪnˈɡeɪʤd/ tham gia vào 75. identify (v) /aɪˈdentɪfaɪ/ nhận dạng 76. identity (n) /aɪˈdentəti/ danh tính 77. interact (v) /ˌɪntərˈækt/ tương tác 78. interaction (n) /ˌɪntərˈækʃᵊn/ sự tương tác 79. interactive (adj) /ˌɪntərˈæktɪv/ có tính tương tác 80. robot (n) /rəʊˈbɒt/ rô bốt, người máy 81. robotic (adj) /rəʊˈbɒtɪk/ người máy II. PRONUNCIATION TỪ ĐỒNG ÂM (HOMOPHONES) Từ đồng âm (homophones) là những từ được phát âm giống nhau nhưng khác nhau về chính tả và nghĩa. Ví dụ: Homophones Pronunciation weather (thời tiết) whether (liệu, liệu rằng) /ˈweðə/ compliment (lời khen) complement (bổ sung) ˈkɒmplɪmənt/ wear (mặc) where (ở đâu) /weə/ fairy (thần tiên) ferry (phà) /ˈfeəri/ their (của họ) there (ở đó) /ðeə/ flaw (khuyết điểm) floor (sàn) /flɔː/ board (bảng) bored (buồn chán) /bɔːd/ hour (giờ) our (của chúng tôi) /aʊə/ son (con trai) Sun (Mặt trời) /sʌn/ allowed (cho phép) aloud (lớn tiếng) /əˈlaʊd/ flour (bột mì) flower (hoa) /flaʊə/ mail (thư) male (nam, giống đực) /meɪl/ sight (thị giác) site (địa điểm) /saɪt/ check (kiểm tra) cheque (séc) /tʃek/ right (đúng, bên phải) write (viết) /raɪt/ - These two types of robots can help us to do the housework. - Do you know about facial recognition on the AI assistant? - No, I don’t. - There are some concerns about robots replacing humans in certain jobs, but we can’t deny their important roles. III. GRAMMAR Active and passive causatives (Câu cầu khiến ở thể chủ động và bị động) 1. CÂU CẦU KHIẾN Ở THỂ CHỦ ĐỘNG Câu cầu khiến ở thể chủ động được dùng khi chủ ngữ khiến tân ngữ làm gì đó. Các cấu trúc sau có nghĩa là “khiến ai đó làm gì”: S1 + have + S2 + V S1 + get + S2 + to V Ví dụ: I have my robot bring my food. (Tôi nhờ người máy mang thức ăn cho tôi.) I get my robot to bring my food. (Tôi nhờ người máy mang thức ăn cho tôi.) 2. CÂU CẦU KHIẾN Ở THỂ BỊ ĐỘNG Câu cầu khiến ở thể bị động được dùng khi thứ gì được làm cho chủ ngữ bởi người khác. Cấu trúc dưới đây có nghĩa là “khiến thứ gì đó được làm”: S + have/ get + sth + PII

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.