PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. ĐÊ CƯƠNG ÔN TAP HK-1_LỚP 9.docx


tại một thời điểm trong quá khứ. This time last year, we were living in Cat Ba. b. Diễn tả những hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. Jim was listening to music while his mother was cooking in the kitchen. c. Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. They were having dinner when I came. They were waiting for the bus when the accident happened. d. Diễn tả một hành động từng lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác. When Lisa stayed with me, she was always singing. My friends were always complaining about their wives. 3. Dấu hiệu nhận biết  At + giờ + thời gian trong quá khứ (at 5 o’clock yesterday,...)  At this time + thời gian trong quá khứ (at this time last year,...)  In + năm quá khứ (in 2001, in 1992)  In the past II. WISH FOR THE PRESENT (CÂU ƯỚC Ở HIỆN TẠI) - Wish for the present hay còn gọi là Wish + Past simple (Câu ước ở hiện tại) - Diễn đạt mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại (giả định điều ngược lại với thực tế) hoặc sự việc không thể thực hiện ở hiện tại. - Dùng thì quá khứ đơn (past simple) để diễn đạt mong ước ở hiện tại. Subject + wish (es) + subject + verb (past simple) E.g My brother wishes he was/ were a billionaire. I wish I had a car. - Dùng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) đế diễn tả mong muốn điều gì đó xảy ra ngay lúc nói. Subject + wish (es) + subject + verb (past continuous) E.g. She wishes she was/ were going fishing on a boat. Tom wishes he was/ were studying Biochemistry instead of Marketing. Chú ý: • Câu ước ở hiện tại dùng would để thể hiện sự phàn nàn hoặc bất bình trước một hành động đang diễn ra ở hiện tại. E.g. I wish Samantha would stop talking now. I wish you wouldn’t stare at me! • KHÔNG dùng would để diễn tả ước muốn ở hiện tại, nhưng có thế dùng could. E.g Sarah wishes she could learn more about other countries' traditions. • Sau wish, ta có thể dùng was hoặc were với chủ ngữ I, he, she, it, hoặc với danh từ số ít. E.g. She wishes it was/ were Monday today. I wish my bike wasn’t/ weren't out of order. UNIT 5. OUR EXPERIENCES - Thì hiện tại hoàn thành (present perfect tense) 1. Cấu trúc Câu khẳng định S + have/has + P2. Câu phủ định S + have/has + not + P2. Câu nghi vấn Have/has + S + P2? - Yes, S + have/has. - No, S + haven’t/hasn’t. Câu hỏi Wh-question What + have/has + S + P2? - Yes, S + have/has … - No, S + haven’t/hasn’t …
Lưu ý: have not = haven't ; has not = hasn't E.g. They haven't played games for years. Mary hasn't met her classmates for a long time. 2. Cách dùng a. Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và hiện tại vẫn còn tiếp tục. I have studied English for 12 years. She has worked at the factory since 2000. b. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ. I have seen that movie three times. c. Thì hiện tại hoàn thành dùng đế diễn tả một hành động, sự việc vừa mới xảy ra. We have just dived. d. Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả về sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn tác động đến hiện tại. She has broken her watch so she doesn't know what time it is. 3. Dấu hiệu nhận biết  before: trước đây  ever: đã từng  never: chưa từng, chưa bao giờ  for + quãng thời gian: trong khoảng thời gian nào đó (for years, for a long time,...)  since + mốc thời gian: kể từ khi (since 2001,...)  yet: chưa (thường được dùng trong câu phủ định và nghi vấn) ... the first/ second/... time: làn đầu tiên/ thứ hai...  just/ recently/ lately: gần đây, vừa mới, vừa xong  already: rồi  so far/ until now/ up to now/ up to the present: cho tới bây giờ E.g. I have just done my homework. Tom hasn't told me about you yet. UNIT 6: VIETNAMESE LIFESTYLE: THEN AND NOW A. GRAMMAR I. Verb + to - infinitive/ V-ing 1. Verb + to- infinitive - Một số động từ thông dụng thường được theo sau bởi động từ nguyên mẫu có to: begin: bắt đầu manage: xoay xở được agree: đồng ý neglect: bỏ bê appear: có vẻ offer: đề nghị arrange: sắp xếp pay: trả tiền ask: yêu cầu plan: lên kế hoạch attempt: cố gắng, thử prepare: chuẩn bị beg: van xin pretend: giả vờ claim: đòi hỏi promise: hứa decide: quyết định prove: chứng minh refuse: từ chối demand: yêu cầu request: yêu cầu deserve: xứng đáng manage: xoay xở được determine: quyết định seem: dường như

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.