Content text Đề số 01_KT CK 1_Đề bài_Toán 10_CD_FORM 2025.pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 10 - CÁNH DIỀU (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thi hàm số 2 y x x = + − 4 1 ? A. P(1;0). B. Q(2;1) . C. M (0; 1) − . D. N(0;2). Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số 1 1 4 y x x = − + − . A. 1; \ 4 +) . B. (1; \ 4 +) . C. (− + 4; ). D. 1;+) . Câu 3: Parabol 2 y x x = − + 2 10 có đỉnh là A. I (1;9) . B. I (−1;13). C. I (1;10) . D. I (2;10). Câu 4: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây? A. 2 y x x = − − 2 4 1. B. 2 y x x = + − 2 1. C. 2 y x x = − − 2 1. D. 2 y x x = − − − 2 1. Câu 5: Cho tam thức bậc hai 2 f x x x ( ) 2 8 8 = − + − . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. f x( ) 0 với mọi x . B. f x( ) 0 với mọi x . C. f x( ) 0 với mọi x . D. f x( ) 0 với mọi x . Câu 6: Hàm số nào có bảng xét dấu sau? A. 2 f x x x ( ) 2 5 3 = − + − . B. 2 f x x x ( ) 5 2 3 = − − . C. 2 f x x x ( ) 3 2 5 = + − . D. 2 f x x x ( ) 5 2 3 = − + + . Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 5 2 0 x x − + là A. ( ) 4 ; 2; 3 − + . B. ( ) 2 ; 1; 3 − + . C. ( ) 2 ; 1; 3 − + . D. (− − + ; 1 6; ) ( ) . ĐỀ THỬ SỨC 01
Câu 8: Số nghiệm của phương trình 2 − + − = x x x 9 7 là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Vectơ AB bằng vectơ nào dưới đây? A. DC. B. DA. C. BC. D. CD. Câu 10: Cho ba điểm phân biệt A B C , , . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AB BC AC + = . B. AC CB AB + = . C. CA BC BA + = . D. CB AC BA + = . Câu 11: Cho vectơ b 0 và a b = −2 , khi đó khẳng định nào sau đây là sai? A. a b + = 2 0 . B. a và b cùng phương. C. a và b ngược hướng. D. a b = −2 . Câu 12: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a .Tích vô hướng của hai vectơ AB và AC là A. 8 3a . B. 2 8a . C. 8a . D. 2 8 3a . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho đồ thị hàm số bậc hai 2 y f x ax b = = ( ) + x + c như hình vẽ sau: Hãy quan sát đồ thị hàm số trên và cho biết các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Hàm số đã cho có a 0 . b) Đồ thị hàm số đã cho có toạ độ đỉnh I (−1;4). c) Hàm số đã cho đồngbiến trên (−;4) . d) Các hệ số abc , , cùa hàm số đã cho thoả mãn đẳng thức: abc + + = 0 . Câu 2: Cho tam thức bậc hai ( ) ( ) 2 2 f x x m x m m = − − + − 2 1 4 4 . a) Tam thức bậc hai có hệ số ( ) 2 a b m c m m = = − − = − 1, 2 1 , 4 4 .
b) Phương trình f x( ) = 0 có nghiệm khi và chỉ khi 1 ;1 3 m − . c) Phương trình f x( ) = 0 có hai nghiệm trái dấu khi m(0;1) . d) Số giá trị nguyên của m0;2025 sao cho f x x ( ) 0, là 2024 . Câu 3: Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh a . M là một điểm bất kỳ a) AB OD AO + = . b) AB OC OD AC − + = . c) MA MC MB MD + = + . d) MA MB MC MD a − − + = 3 . Câu 4: Hai người cùng đẩy một chiếc tủ lạnh. Người thứ nhất đẩy theo phương ngang với lực 1 F = 90( ) N . Người thứ hai đẩy theo phương phương vuông góc với mặt đất với lực 2 F = 30 3(N) . Lực tổng hợp F , hợp với phương ngang một góc 0 . Tủ lạnh chuyển động được quãng đường 10m trên sàn nhà. Bỏ qua ma sát. a) F F 1 2 b) 1 2 F F F = . c) F N = 60 3( ). d) Công sinh ra khi kéo vật bằng 1000( J ) . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Anh T cần đặt một tiệc cưới ước tính khoảng 30 đến 35 bàn. ▪ Nhà hàng 1 đề nghị anh T đóng tiền cố định 20 triệu đồng, sau khi tiệc cưới diễn ra sẽ đóng khoản còn lại với số tiền 2 triệu đồng/1 bàn. ▪ Nhà hàng 2 đề nghị anh T đóng tiền cố định 10 triệu đồng, sau khi tiệc cưới diễn ra sẽ đóng khoản còn lại với số tiền 2,5 triệu/1 bàn. Để tiết kiệm được chi phí cho tiệc cưới, anh T nên lựa chọn nhà hàng n ? Giá trị n bằng bao nhiêu?
Câu 2: Một viên bi được ném xiên từ vị trí A cách mặt đất 2m theo quỹ đạo dạng parabol như hình vẽ sau đây. Khoảng cách từ vị trí E đến vị trí F là bao nhiêu mét? Biết rằng vị trí E là nơi viên bi rơi xuống chạm mặt đất. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. Câu 3: Sau khi được ném lên, độ cao y của một quả bóng so với mặt đất sau x được cho bởi hàm số 2 y x x x ( ) 0,02 0,4 = − + . Hỏi quả bóng đạt độ cao lớn hơn 1,5 so với mặt đất trong khoảng bao lâu? Câu 5: Hằng ngày bạn Lan đều đón bạn Hoa đi học tại một vị trí C trên lề đường thẳng đến trường. Hoa đứng tại vị trí B cách lề đường một khoảng 50m để chờ Lan. Khi nhìn thấy Lan đạp xe đến địa điểm A, cách mình một đoạn 150m thì Hoa bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp xe. Vận tốc đi bộ của Hoa là 5 / km h , vận tốc xe đạp của Lan là 10 / km h . Hãy xác định vị trí C trên lề đường để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia . Câu 6: Cho hình thang vuông ABCD , đường cao AB = 4, BD = 5, BC = 7 . Gọi I là trung điểm của CD , J là điểm di động trên cạnh BC sao cho AJ vuông góc với BI . Khi đó độ dài BJ là bao nhiêu? HẾT