PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề chuẩn cấu trúc Sinh 2020 (Đề 47).doc

Trang 1 Bộ đề chuẩn cấu trúc ĐỀ SỐ 47 ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Ở cây xương rồng, nước chủ yếu được thoát qua cơ quan nào sau đây? A. Lá. B. Thân. C. Cành. D. Rễ. Câu 2. Loài động vật nào sau đây trao đổi khí qua bề mặt cơ thể? A. Đại bàng. B. Trai sông. C. Giun đất. D. Cá chép. Câu 3. Côđon nào sau đây không có anticôđon tương ứng? A. 5’UAG3’. B. 3’UAG5’. C. 5’UAX3’. D. 5’AUG3’. Câu 4. Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng A. cấu tạo nên cơ thể. B. cấu tạo nên protein. C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN. D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST. Câu 5. Khi nói về NST, nhận định nào sau đây sai? A. Sợi cơ bản có đường kính 11 nm. B. Thành phần gồm ADN và rARN. C. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. D. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó. Câu 6. Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể? A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. Mất đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau. Câu 7. Phép lai nào sau đây cho đời con có 3 kiểu gen? A. AABB × AaBb. B. aaBB × AaBb. C. AaBB × Aabb. D. AaBB × aaBb. Câu 8. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết. B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử. C. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau. D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng. Câu 9. Một cá thể có kiểu gen Aa (tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%). Tỉ lệ loại giao tử aBD là bao nhiêu? A. 5%. B. 20%. C. 15%. D. 10%. Câu 10. Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 245 cây hoa trắng: 315 cây hoa đỏ. Hãy chọn kết luận đúng về số loại kiểu gen của thế hệ F2. A. Đời F 2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ. B. Đời F 2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng. C. Đời F 2 có 9 kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng. D. Đời F 2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng. Câu 11. Trong các quần thể dưới đây, có bao nhiêu quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền
Trang 2 Quần thể 1: 0,5AA + 0,5aa = 1. Quần thể 2: 100% Aa. Quần thể 3: 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1. Quần thể 4: 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Quần thể 5: 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 12. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào? A. Tạo giống lúa gạo vàng. B. Tạo cừu Đôlly. C. Tạo dâu tằm tam bội. D. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống. Câu 13. Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng? A. Cánh chim và cánh bướm. B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép. C. Chân trước của mèo và vây ngực cá voi. D. Gai xương rồng và gai cây hoàng liên. Câu 14. Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh. B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh. Câu 15. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng. B. Độ ẩm. C. Cạnh tranh. D. Nhiệt độ. Câu 16. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương có mối quan hệ sinh thái nào sau đây? A. Sinh vật ăn sinh vật. B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Hợp tác. Câu 17. Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi không có CO 2 thì không xảy ra pha tối nhưng vẫn xảy ra pha sáng. B. Pha tối không sử dụng ánh sáng cho nên nếu không có ánh sáng thì pha tối vẫn diễn ra. C. Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha sáng, do đó nếu không có pha tối thì cây vẫn giải phóng O 2 . D. Nếu có một chất độc ức chế pha tối thì pha sáng cũng bị ức chế. Câu 18. Khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn. II. Ở thú ăn thịt, thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người. III. Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn so với ruột non ở thú ăn thực vật. IV. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 19. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Trong quần thể, giả sử gen A có 5 alen và có tác nhân 5BU tác động vào quá trình nhân đôi của gen A thì quần thể sẽ có 6 alen. II. Tác nhân 5BU tác động gây đột biến gen thì có thể sẽ làm tăng chiều dài của gen. III. Gen trong tế bào chất bị đột biến thì chỉ có thể được di truyền cho đời sau qua sinh sản vô tính. IV. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit vẫn có thể làm tăng số axit amin của chuỗi polipeptit. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 20. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 đã xuất hiện thể đột biến có 25 nhiễm sắc thể. Thể đột biến này có thể được phát sinh nhờ bao nhiêu cơ chế sau đây? I. Rối loạn giảm phân, một cặp nhiễm sắc thể không phân li.
Trang 3 II. Rối loạn nguyên phân, một cặp nhiễm sắc thể không phân li. III. Tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit cùng nguồn gốc. IV. Rối loạn giảm phân, tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 21. Có 6 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen x ABDEHm abdehM . giảm phân bình thường, không có đột biến sẽ có tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 20. B. 24. C. 32. D. 10. Câu 22. Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật. B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên. C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm. D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều h¬ướng tiến hoá của sinh giới. Câu 23. Trong các đặc điểm sau, kiểu phân bố ngẫu nhiên có bao nhiêu đặc điểm ? I. Thường gặp khi môi trường có điều kiện sống phân bố đồng đều. II. Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. III. Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong môi trường. IV. Các cá thể quần tụ với nhau để hỗ trợ nhau. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 24. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định. B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp. C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao. D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng. Câu 25. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi số lượng nucleotit mỗi loại của gen. II. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì cũng không làm thay đổi tổng số axit amin của chuỗi polipeptit. III. Nếu đột biến điểm làm tăng chiều dài của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng liên kết hidro của gen. IV. Đột biến mất một cặp nucleotit có thể không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi polipeptit A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào. II. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể. III. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào. IV. Tất cả các đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể đều làm thay đổi độ dài của ADN. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 27. Một loài thực vật lưỡng bội, xét 5 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee, Gg quy định 5 cặp tính trạng nằm trên 5 cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Trong đó, alen trội là trội hoàn toàn và các alen A, B, D, e, g là các alen đột biến. Quần thể của loài này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen quy định các thể đột biến? A. 211. B. 242. C. 239. D. 235.
Trang 4 Câu 28. Tính trạng chiều cây của một loài thực vật do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau và tương tác theo kiểu cộng gộp. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 20 cm; cây đồng hợp gen lặn có chiều cao 100cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F 1 . Tiếp tục cho F 1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F 2 . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đời F 2 ? I. Loại cây cao 160cm chiếm tỉ lệ cao nhất. II. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình cây cao 120cm. III. Cây cao 140cm chiếm tỉ lệ 15/64. IV. Có 6 kiểu hình và 27 kiểu gen. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29. Xét 2 quần thể của loài chim sẽ. Quần thể 1 có 1000 cá thể, quần thể 2 có 2500 cá thể. Cả hai quần thể đang cân bằng di truyền và tần số alen A của quần thể 1 là 0,2; của quần thể 2 là 0,4. Giả sử có 15% cá thể của quần thể 1 di cư sang quần thể 2 và 6% cá thể của quần thể 2 di cư sang quần thể 1. Theo lí thuyết, sau khi có di cư và nhập cư thì tần số alen A của quần thể 1 và quần thể 2 lần lượt là: A. 0,23; 97/255. B. 0,31; 83/231. C. 0,24; 85/232. D. 0,27; 81/253. Câu 30. Khi nói về kích thước quần thể, phát biểu nào sau đây đúng? I. Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể thường sẽ rơi vào trạng thái tuyệt chủng. II. Nếu quần thể biệt lập với các quần thể cùng loài khác và tỉ lệ sinh sản bằng tỉ lệ tử vong thì kích thước quần thể sẽ được duy trì ổn định. III. Cạnh tranh cùng loài góp phần duy trì ổn định kích thước quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường. IV. Nếu môi trường sống thuận lợi, nguồn sống dồi dào thì tỉ lệ sinh sản tăng và thường dẫn tới làm tăng kích thước quần thể. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 31. Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực vật; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về lưới thức ăn này? A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau. B. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2. C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích. D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3. Câu 32. Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2. C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng. D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất. Câu 33. Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen BD Aa bd giảm phân bình thường, trong đó có 1 tế bào xảy ra hoán vị giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có thể tạo ra A. tối đa 8 loại giao tử. B. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/8.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.