PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text HS - UNIT 9 - PROTECTING THE ENVIRONMENT.docx


16 Essay /'eseɪ/ n bài tiểu luận 17 Temperature /'temprətʃə/ n nhiệt độ 18 Atmosphere /'ætməsfiə/ n lớp khí quyển, bầu không khí 19 Consequence /'kɑ:n.sə.kwəns/ n hậu quả, kết quả 20 Rising sea levels /'raɪ.zɪŋ si: 'lev.əl/ np mực nước biển dâng cao 21 Polar ice melting /ˈpoʊ.lɚ aɪs 'mel.tɪŋ/ np băng tan ở hai cực 22 Extreme weather /ɪk'stri:m ˈweð.ɚ/ np thời tiết cực đoan 23 Flood /flʌd/ n lũ lụt 24 Heatwave /'hi:tˌweɪv/ n đợt nóng 25 Negative Positive /'negətiv/ /'pɒzətɪv/ a a tiêu cực, phủ nhận tích cực; dương tính 26 Respiratory /'respərətəri/ a thuộc hô hấp 27 Illegally /ɪ'li:.gəl.i/ adv một cách bất hợp pháp 28 Living Non-living /'lɪv.ɪŋ/ /ˌnɑ:n'lɪv.ɪŋ/ a a đang tồn tại, đang sống không sống, phi sinh, vô tri vô giác 29 Substance /'sʌbstəns/ n chất 30 Emit Emission /i'mɪt/ /i'mɪʃ.ən/ v n tỏa ra sự tỏa ra 31 Ban /bæn/ n/v lệnh cấm / cấm 32 Non- governmental Government /na:n-ˌɡʌv.ɚnˈmen.t̬əl/ /ˈɡʌv.ɚn.mənt/ a n phi chính phủ chính phủ 33 Survive Survival /sə'vaɪv/ /sɚˈvaɪ.vəl/ v n sổng sót sự sống sót, sự tồn tại II. STRUCTURES ST T CẤU TRÚC NGHĨA 1 Do research làm nghiên cứu 2 A range of một loạt các 3 Come up with nghĩ ra 4 Ask for yêu cầu, xin 5 Advise sb to do sth khuyên ai làm gì
6 Had better + V(bare) tốt hơn hết nên làm gì 7 Follow one’s advice nghe theo lời khuyên của ai 8 Deliver the presentation có bài thuyết trình 9 Depend on phụ thuộc vào 10 Involve doing sth có liên quan tới việc làm gì 11 Need to do sth Need doing sth = need to be done cần phải làm gì cái gì cần được làm 12 Deal with giải quyết, đối phó với 13 Have effects/impacts/influences on sth có ảnh hưởng đến cái gì 14 Lead to dẫn đến 15 Be aware of sth nhận thức điều gì 16 Put sb/sth in danger Đặt ai/cái gì vào nguy hiểm 17 Combine with kết hợp với 18 Come down đi xuống, rơi xuống 19 Be harmful to có hại cho 20 Upset the balance of the ecosystem làm mất cân bằng hệ sinh thái 21 Cut down cắt giảm 22 Stop to do sth Stop doing sth dừng lại để làm việc gì dừng hẳn làm việc gì 23 Set up thành lập, bố trí 24 Die out tuyệt chủng 25 Apologize to sb for sth/going sth xin lỗi ai vì điều gì/vì đã làm gì 26 Worry about lo lắng về 27 Turn off = switch off Turn on Turn down Turn into Turn up Turn out Turn back tắt bật từ chối trở thành, biến thành xuất hiện hóa ra là quay trở lại 28 Encourage sb to do sth Discourage sb from doing sth khuyến khích ai làm gì khuyên can ai làm gì/khiến cho ai không còn muốn làm gì 29 Draw attention to sth Hướng sự chú ý đến cái gì

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.