Content text 06 - VUOT VU MON - 03 - THAY TAI.docx
VƯỢT MŨ MÔN – CÁ CHÉP HOÁ RỒNG LƯU HÀNH NỘI BỘ [TÀI LIỆU ÔN THI] Trang 2 Câu 10: <TH> Bảng sau cho biết số anh chị em ruột trong gia đình của 32 học sinh lớp 9A . Số anh chị em ruột 0 1 2 3 Số học sinh 10 11 8 3 Tần số tương đối của sự kiện gia đình có 2 anh chị em ruột là A. 25% B. 20% C. 15% D. 30% Câu 11: <TH> Phương trình 2560xx đưa được về dạng phương trình tích là: A. 230xx B. 56xx C. 56xx D. 230xx Câu 12: <TH> Cho hệ phương trình 7311 49 xy xy có nghiệm ;xy . Tổng xy bằng A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 . Câu 13: <TH> Cung AB của một đường tròn bán kính 6cm có độ dài 2cm . Số đo cung AB đó bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Câu 14: <TH> Cho 8ab so sánh 7a và 15b A. 715ab . B. 715ab . C. 715ab . D. 715ab . Câu 15: <TH> Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao 4cmAH ; 8cmHC . Độ dài cạnh BC bằng A. 10cm . B. 102cm . C. 103cm . D. 8cm . Câu 16: <TH> Một cột đèn vuông góc với mặt đất có bóng trên đó dài 8,5 m . Các tia nắng tạo với mặt đất một góc bằng 43 . Chiều cao của cột đèn là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 6,22 m . B. 5,80 m . C. 7,93 m . D. 9,12 m . Câu 17: <TH> Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn. Biết 00 80;70AB ta tìm được hai góc còn lại là A. 100;110CD . B. 20;10CD . C. 10;20CD . D. 110;100CD . Câu 18: <TH> Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 22xxm có hai nghiệm phân biệt? A. 0m . B. 1m . C. 1m . D. 1m . Câu 19: <TH> Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng: A. 23cm . B. 22cm . C. 43cm . D. 2cm . Câu 20: <TH> Cho 13433ab-=+ với a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức 33 Tab=+ . A. 9- . B. 7. C. 9. D. 7- . Câu 21: <VD> Tìm m để đường thẳng ():1dyxm=+- cắt parabol 21 (): 2Pyx= tại hai điểm A và B sao cho OABD vuông tại O (với O là gốc tọa độ). A. 3.m= B. 1.m= C. 1;3.mm== D. 1;3.mm=-=-
VƯỢT MŨ MÔN – CÁ CHÉP HOÁ RỒNG LƯU HÀNH NỘI BỘ [TÀI LIỆU ÔN THI] Trang 3 Câu 22: <VD> Cho hai nửa đường tròn đường kính AB và BC tiếp. xúc nhau tại B (xem hình vẽ bên), biết 18,ABBC== CD là tiếp tuyến của nửa đường tròn ()O ( D là tiếp điểm),