PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TOÁN 10 - TÂY THẠNH 2024-2025.pdf

TOÁN 10 C01 - MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP THPT TÂY THẠNH Trang 1 BÀI 1: MỆNH ĐỀ BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? Câu nào không là mệnh đề? Xác định tính đúng sai của các mệnh đề. a) Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c) Năm 2022 không phải là năm nhuận. d) Hôm nay trời đẹp quá! e) 3 2 5 x  . g) 4 6.5  . Bài 2: Cho mệnh đề P: “ 2 là số hữu tỉ”. Hãy phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề P . Bài 3: Cho hai mệnh đề sau: P : “Tứ giác ABCD là hình thoi” và Q : “Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”. Hãy phát biểu mệnh đề P Q  . Bài 4: Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Các số nguyên tố đều là số lẻ; b) Phương trình 2 x  1 0 có hai nghiệm phân biệt; c) Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2. Bài 5: Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: a) 106 là hợp số; b) Tổng số đo ba góc trong một tam giác bằng 180 .  Bài 6: Cho hai mệnh đề sau: P: “Tứ giác ABCD là hình bình hành”. Q : “Tứ giác ABCD có AB CD // và AB CD  ”. Hãy phát biểu mệnh đề P Q  và mệnh đề đảo của mệnh đề đó. Bài 7: Phát biểu dưới dạng “điều kiện cần” đối với các mệnh đề sau: a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. b) Số tự nhiên có tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 . Bài 8: Xác định tính đúng sai của mệnh đề đảo của các mệnh đề sau: a) Nếu số tự nhiên n có tổng các chữ số bằng 6 thì số tự nhiên n chia hết cho 3 . b) Nếu x y  thì 3 3 x y  . Bài 9: Phát biểu mệnh đề P Q  và xét tính đúng sai của chúng. a) 2 2 P x y :" 0",   Q x y :" 0 0".   vaø b) 2 P x :" 0",  Q x: 0".  Bài 10: Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó. 4 2 P x x x :" , ".   
TOÁN 10 C01 - MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP THPT TÂY THẠNH Trang 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề toán học? A. 2 là số vô tỷ. B. Sao Hỏa là một hành tinh trong hệ Mặt Trời. C. Loài người chưa từng lên Mặt Trăng. D. Có sự sống ngoài Trái Đất. Câu 2: Cho mệnh đề: “ 2    x x: 6 ”. Mệnh đề đã cho diễn đạt bằng lời là A. Bình phương của mọi số thực đều bằng 6. B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 6. C. Có duy nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 6. D. Nếu x là một số thực thì bình phương của nó bằng 6. Câu 3: Các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề chứa biến? A. 2 x x    2 3 0. B. 3 2 5 n   . C. Số 1 có một ước duy nhất là chính nó. D. x y   5 10 . Câu 4: Cho các mệnh đề sau đây: I . Hình bình hành là một hình thoi. II . Hình thoi là một hình vuông. III  . Hình vuông là một hình bình hành. IV  . Hình bình hành là một hình thang. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Cho mệnh đề sau: “    x x, 0 ”. Phủ định của mệnh đề đã cho là mệnh đề nào sau đây? A. “   x x, 0 ”. B. “   x x, 0 ” C. “   x x, 0 ”. D. “   x x, 0 ”. Câu 6: Cho mệnh đề sau: “    x x, 0 ”. Phát biểu bằng lời của mệnh đề đã cho là phát biểu nào sau đây? A. “Mọi số thực đều không dương”. B. “Mọi số thực đều âm”. C. “Có ít nhất một số thực âm”. D. “Có ít nhất một số thực không dương”. Câu 7: Cho mệnh đề sau: “    x x, 0 ”. Phủ định của mệnh đề đã cho là mệnh đề nào sau đây? A. “   x x, 0”. B. “   x x, 0” C. “   x x, 0 ”. D. “   x x, 0 ”. Câu 8: Cho mệnh đề sau: “Mọi số thực đều nhỏ hơn bình phương của chính nó”. Phủ định của mệnh đề đã cho là mệnh đề nào sau đây? A. “ 2    x x x , ”. B. “ 2    x x x , ” C. “ 2    x x x , ”. D. “ 2    x x x , ”. Câu 9: Cho mệnh đề sau: “Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì nó có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Mệnh đề đã cho được phát biểu lại theo cách nào dưới đây? A. “Tứ giác ABCD là hình bình hành là điều kiện cần và đủ để tứ giác đó có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường ”.
TOÁN 10 C01 - MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP THPT TÂY THẠNH Trang 3 B. “Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là điều kiện đủ để tứ giác đó là hình bình hành”. C. “Tứ giác ABCD là hình bình hành là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. D. “Tứ giác ABCD là hình bình hành là điều kiện đủ để tứ giác đó có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Câu 10: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây? I : “ 2     x x ,1 0 ”. II : “ 1 x x , x    ”. III  : “Số nguyên tố nhỏ nhất là số 1”. IV  : “ 2     n n n , 2 chia hết cho 4”. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 11: Mệnh đề đảo của mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. “Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau”. B. “Hai số thực cùng chia hết cho 3 là điều kiện đủ để tổng của hai số đó chia hết cho 3”. C. “Phương trình bậc hai có biệt thức delta dương là điều kiện cần để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt”. D. “Các số tự nhiên có tận cùng bằng 5 đều chia hết cho 5”. Câu 12: Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây? I : “Trái Đất quay quanh Mặt Trời nên loài người có thể bay”. II : “Mặt Trời quay quanh Trái Đất nên loài người có thể bay”. III  : “Dơi biết bay nên dơi là một loài chim”. IV  : “Dơi là một loài chim nên dơi không biết bay”. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Cho các mệnh đề sau: M  “ 2 1 , 1 1 x x x x       ”. N  “ , 2 1 n    n là số nguyên tố”. P  “ , 2 1 n    n là số nguyên tố”. Q  “ 2      x x x , 2 0 ”. Đáp án nào sau đây là đúng? A. Các mệnh đề M , N , P đúng. B. Các mệnh đề N P Q , , đúng. C. Các mệnh đề M , N , Q đúng. D. Các mệnh đề M , P , Q đúng. Câu 14: Cho mệnh đề chứa biến sau: P x  “ 2 2 4043 2022 0 x x    ”. Có bao nhiêu số nguyên x  2022;2022 để P x  là mệnh đề đúng? A. 2023. B. 2024. C. 2022. D. 2025.
TOÁN 10 C01 - MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP THPT TÂY THẠNH Trang 4 BÀI TẬP Đ N Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) P: "3" là số chính phương" có mệnh đề phủ định là P : " 3 3 không là số chính phương". b) Q: "Tam giác ABC là tam giác cân" có mệnh đề phủ định là Q : "Tam giác ABC không là tam giác vuông". c) R: " 2003 2 1 là số nguyên tố" có mệnh đề phủ định là R : " 2003 2 1 không là số nguyên tố". d) H : " 2 là số vô tỉ" có mệnh đề phủ định là H : 2 " là số hữu tỉ". Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) A: "Năm 2010 là năm nhuận". b) B: “31 là số nguyên tố". c) P: "Mùa xuân bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 9". d) Q: "Hình thoi là hình có bốn cạnh bằng nhau". Câu 3. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Nếu số a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. b) Nếu ABC cân tại A thì ABC có AB AC  . c) Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi ABCD là hình chữ nhật và có AC vuông góc với BD. d) 2  10 Câu 4. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 2    x x, 0 b) 2    a a a , c) 2     n n n , 2 chia hết cho 2 d)     n n n n , ( 1)( 2) không chia hết cho 3 Câu 5. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 3 2      x x x , 1 0 b) 2    n n, 3 chia hết cho 4 c) P x y x y :" , : 1"       d) Q x y x y : " " , : 2       Câu 6. Cho biết mệnh đề phủ định của mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) A: " 1,3 5  là một phân số" b) B : "Phương trình 2 x x    3 2023 0 có nghiệm" c) D : "Số 2023 chia hết cho 17" d) F : "Hai đường thẳng y x   2023 1 và y x    2023 1 không song song với nhau"

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.