PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text LMS IFRS 9 (có đáp án & điểm) (pdf.io).pdf

Bắt đầu vào lúc Friday, 29 September 2023, 9:11 PM Trạng thái Đã xong Kết thúc lúc Friday, 29 September 2023, 9:35 PM Thời gian thực hiện 23 phút 47 giây Điểm 14,00/15,00 Điểm 9,33 trên 10,00 (93%) Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2-9.Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị hợp lý của cổ phiếu A là 6,3$/CP, và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 3.000$. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích lâu dài nên ghi nhận theo GTHL thông qua OCI. Bút toán đánh giá chứng khoán cuối kỳ theo GTHL là:: a. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 2.500 $/ Có - OCI: 2.500$ b. Nơ- OCI: 2.500 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 2.500 $ c. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 5.500 $/ Có - OCI: 5.500$ d. Nơ- OCI: 2.000 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 2.000 $ Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2-25.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất thực 3,603%/năm. Giá trị đầu tư trái phiếu vào ngày 31/12/X1 là(làm tròn): a. 102.650 USD b. 101.348 USD c. 100.000 USD d. 103.603USD Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2.32 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu 5 năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 5,6%. Doanh nghiệp có ý định giữ trái phiếu đến đáo hạn. Bút toán ghi nhận thu nhập lãi và tiền lãi nhận được cho năm X1 là: a. NƠ-TIền 5.000 CU/ Có- Phụ trội trái phiếu: 482 CU/ Có Thu nhập lãi: 5.482 CU b. NƠ- Tiền: 5.000CU/Có - Chiết khấu trái phiếu: 401 CU/Cóthu nhập lãi: 5.000 CU c. NƠ- Tiền: 5.000CU/ Nợ- Chiết khấu trái phiếu: 482 CU/ Có thu nhập lãi: 5.482 CU d. NƠ- Tiền: 5.000CU/ Nợ- Phụ trội trái phiếu: 401 CU/ Có thu nhập lãi: 4.599 CU Dương 35221021233 - Lê Thị  Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  KTQT2-T7- ngày 12/8  Chương 2- Financial instrument  LMS-2- IFRS9  Downloaded by B?o Ng?c ([email protected]) lOMoARcPSD|10769370
Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00 2-10.Ngày 1/1/20X0, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 8,5%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự vào ngày 31/12/X0 là 7%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo nguyên giá phân bổ (AC: Amortized cost). Định khoản khi doanh nghiệp mua trái phiếu sẽ là: a. Nơ- Tiền: 103. 936 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 103.936 $ b. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000$ / Có- Tiền: 100.000 $. c. Nơ- Tiền: 100.000 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 $ d. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 103.936 $ (MG: 100.000$ & phụ trội 3.963$) / Có-Tiền: 103.936 $. Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2-19.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất thực 6,959%/năm. Chiết khấu trái phiếu phân bổ trong năm X1(làm tròn): a. 3.544 USD b. 1.772 USD c. 1.832 USD d. 1.712 USD Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2-23.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 4%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất thực 2,623%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn): a. 3.698 USD b. 5.000 USD c. 3.652 USD d. 2.692 USD Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2.6.Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị hợp lý của cổ phiếu A là 6,3$/CP và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 4.000 $. Số cổ phiếu này DN nắm giữ để kinh doanh kiềm lời từ chênh lệch giá. Bút toán ghi nhận cổ tức là: a. NƠ- Tiền: 4.000 $/ Có thu nhập: 7.000$ b. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 4.000/ Có Thu nhập: 4.000 $ c. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 7.000/ Có Thu nhập: 7.000 $ d. NƠ- Tiền: 4.000 $/ Có thu nhập: 4.000$ Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2-18.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất thực 6,959%/năm. Gía trị đầu tư trái phiếu vào ngày 31/12/X1 (làm tròn): a. 98.168 USD b. 100.000 USD c. 96.456 USD d. 103.544 USD  Downloaded by B?o Ng?c ([email protected]) lOMoARcPSD|10769370
Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2.26 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, giá mua: 102.195 CU, kỳ hạn trái phiếu 5 năm, thời hạn còn lại của trái phiếu 3 năm trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là: a. 4,5% b. 4,3% c. 5% d. 5.3% Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2-3. Ngày 1/1/2020, Cty S phát hành phụ trội trái phiếu có thể chuyển đổi, kỳ hạn 3 năm, MG: 10.000 CU, phụ trội khi phát hành là 120CU số tiền thu về khi phát hành là 10.120CU. Lãi suất trái phiếu là 3%/năm. Lãi trái phiếu được trả định kỳ hàng năm vào 31/12. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 4,5%. Bút toán phát hành trái phiếu bao gồm: a. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 9.588 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 412 CU b. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 10.000 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 120 CU c. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 9.588 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 532 CU d. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 10.120 CU Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2-16.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất thực 6,959%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn): a. 6.712 USD b. 4.823 USD c. 5.000 USD d. 6.959 USD Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2-21.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất thực 3,603%/năm. Thu nhập lãi năm X2 (làm tròn): a. 3.652 USD b. 5.000 USD c. 3.603 USD d. 3.698 USD Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2.28.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất thực 3,603%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn): a. 5.000 USD b. 3.698 USD c. 3.652 USD d. 3.603 USD  Downloaded by B?o Ng?c ([email protected]) lOMoARcPSD|10769370
Câu Hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2.24.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 4,5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất thực 3,113%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn): a. 3.195 USD b. 3.652 USD c. 3.603 USD d. 5.000 USD Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00 2.35 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A với ý định để kinh doanh, nên đo lường theo FVPL: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, giá mua: 102.195 CU, chi phí mua: 200 CU, kỳ hạn trái phiếu 5 năm, thời hạn còn lại của trái phiếu 3 năm trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. BÚt toán ghi nhận khi mua trái phiếu là a. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 102.395 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU b. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 102.195 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU c. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Nợ- Chi phí: 395 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU d. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ NƠ- Phụ trội TP đầu tư: 2.195 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU ◄ Bài tập CHTN- Chương 2- CCTC- phần 2 Chuyển tới... LMS- IFRS 9- 2 ►  Downloaded by B?o Ng?c ([email protected]) lOMoARcPSD|10769370

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.