PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chương 4_Bài 8_ _Đề bàiToán 10_KNTT.pdf

BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. TỔNG CỦA HAI VECTƠ Cho hai vectơ a  và b  . Lấy một điểm A tùy ý, vẽ AB  a, BC  b     (H4.13). Khi đó vectơ AC  được gọi là tổng của hai vectơ a  và b  và được kí hiệu là a  b   . Phép lấy tổng của hai vectơ được gọi là phép cộng vectơ. Quy tắc ba điểm: Với ba điểm bất kì A, B,C , ta có AB  BC  AC    . Quy tắc hình bình hành: Nếu ABCD là một hình bình hành thì AB  AD  AC    . Với ba vectơ a,b,c    tùy ý:  Tính chất giao hoán: a  b  b  a      Tính chất kết hợp: a  b  c  a  b  c        Tính chất của vectơ – không: a  0  0  a  a      Chú ý. Do các vectơ a  b  c    và a  b  c    bằng nhau, nên ta còn viết chúng dưới dạng a  b  c    và gọi là tổng của ba vectơ a,b,c    . Tương tự, ta cũng có thể viết tổng của một số vectơ mà không cần dùng dấu ngoặc 2. HIỆU CỦA HAI VECTƠ  Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với véc tơ a  được gọi là vectơ đối của vectơ a  . Vectơ đối của vectơ a  được kí hiệu là a  .  Vectơ 0  được coi là vectơ đối của chính nó. Chú ý. Hai vetơ đối nhau khi và chỉ khi tổng của chúng bằng 0  . B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Câu 6. Cho bốn điểm A, B,C, D . Chứng minh rằng: a) AB  BC CD  DA  0      b) AC  AD  BC  BD     Câu 7. Cho hình bình hành ABCD . Hãy tìm điểm M để BM  AB  AD    . Tìm mối quan hệ giữa hai vectơ CD  và CM  Câu 8. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính độ dài của các vectơ AB  AC, AB  AC     .


Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.