Content text CHƯƠNG 1. VẬT LÍ NHIỆT - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN-P2.pdf
1 CHƯƠNG 1: VẬT LÍ NHIỆT CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực hút. B. chỉ có lực đẩy. C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút. Câu 2. Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình? A. Muối ăn. B. Nhựa đường C. Nhôm D. Kim cương. Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí? A. Có hình dạng và thể tích riêng. B. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn. C. Có thể nén được dễ dàng. D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng. Câu 4. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa các phân tử có khoảng cách. C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chất khí? A. Lực tương tác giữa các phân tử khí rất yếu. B. Các phân tử khí ở rất gần nhau. C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng. D. Chất khí luôn luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng. Câu 6. Các nguyên tử, phân tử trong chất rắn A. nằm ở những vị trí xác định và chỉ có thể dao động xung quanh các vị trí cân bằng này. B. nằm ở những vị trí cố định. C. không có vị trí cố định mà luôn thay đổi. D. nằm ở những vị trí cố định, sau một thời gian nào đó chúng lại chuyển sang một vị trí cố định khác. Câu 7. Hình bên mô tả cấu trúc phân tử ở thể nào dưới đây? A. Thể lỏng. B. Thể khí. C. Thể rắn. D. Plasma. Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Chuyển động không ngừng.
2 B. Giữa các phân tử có khoảng cách. C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Câu 9. Trong điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất thì A. số phân tử trong một đơn vị thể tích của các chất khí khác nhau là như nhau. B. các phân tử của các chất khí khác nhau chuyển động với vận tốc như nhau. C. khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của các phân tử. D. các phân tử khí khác nhau va chạm vào thành bình tác dụng vào thành bình những lực bằng nhau. Câu 10. Áp suất của khí lên thành bình là do lực tác dụng A. lên một đơn vị diện tích thành bình B. vuông góc lên một đơn vị diện tích thành bình. C. lực tác dụng lên thành bình. D. vuông góc lên toàn bộ diện tích thành bình. Câu 11. Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. Câu 12. Khi nói về khối lượng phân tử của chất khí H , 2 He, O2 và N2 th A. khối lượng phân tử của các khí H2, He,O2 và N2 đều bằng nhau. B. khối lượng phân tử của O2 nặng nhất trong 4 loại khí trên. C. khối lượng phân tử của N2 nặng nhất trong 4 loại khí trên. D. khối lượng phân tử của He nhẹ nhất trong 4 loại khí trên. Câu 13. Khi nói về các tính chất của chất khí, phát biểu đúng là A. bành trướng là chiếm một phần thể tích của bình chứa. B. khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng th thể tích của khí tăng đáng kể. C. chất khí có tính dễ nén. D. chất khí có khối lượng riêng lớn so với chất rắn và chất lỏng. Câu 14. Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng? A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng. B. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định. C. Chuyển động hoàn toàn tự do. D. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định. Câu 15. Hai chất khí có thể trộn lẫn vào nhau tạo nên một hỗn hợp khí đồng đều là vì (1). các phân tử khí chuyển động nhiệt. (2). cai chất khí đã cho không có phản ứng hoá học với nhau. (3). cgiữa các phân tử khí có khoảng trống.
3 A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (1). D. cả (1), (2) và (3). Câu 16. nh biểu diễn đúng sự phân bố mật độ của phân tử khí trong một b nh kín là A. h nh 2. B. h nh 1. C. h nh 4. D. h nh 3. Câu 17. Gọi R n , L n , K n lần lượt là mật độ phân tử của một chấtở thể rắn, thể lỏng và thể khí. Thứ tự đúng là A. R L K n n n . B. R L K n n n . C. R K L n n n . D. R K L n n n . Câu 18. Trong các yếu tố sau I. Lực liên kết giữa các phân tử. II. Khoảng cách giữa các phân tử. III. Nhiệt độ của các phân tử. IV. Mật độ của các phân tử. Để phân biệt các trạng thái rắn, lỏng, khí ta không dựa vào yếu tố A. II. B. IV. C. I. D. III. Câu 19. Chất rắn: A. có lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh B. có lực tương tác giữa các phân tử rất yếu C. không có hình dạng xác định D. không có thể tích riêng xác định Câu 20. Khi nhiệt độ trong một b nh tăng cao, áp suất của khối khí trong b nh c ng tăng l n v A. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn. B. số lượng phân tử tăng. C. phân tử khí chuyển động nhanh hơn. D. khoảng cách giữa các phân tử tăng. Câu 21. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không li n quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 22. Điều nào sau đây là sai khi nói về chất rắn vô định hình. A. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể. B. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Vật rắn vô định hình không có dạng hình học xác đinh. D. Thuỷ tinh, nhựa đường, cao su, muối ăn là những chất rắn vô định hình. Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chất khí? A. Lực tương tác giữa các phân tử khí rất yếu. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4