Content text Bright 11- Bài tập làm thêm Unit 3.docx
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung 1 UNIT 3 | GLOBAL WARMING AND ECOLOGICAL SYSTEMS A. VOCABULARY (TỪ VỰNG) Unit opener No Words Transcription Meaning 1 desert (n) /ˈdezət/ sa mạc 2 ecosystem (n) /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái 3 global warming (n) /ˈɡləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu 4 grassland (n) /ˈvæli/ thung lũng 5 grassland (n) /ˈɡrɑːslænd/ đồng cỏ 6 jungle (n) /ˈʤʌŋɡl/ rừng nhiệt đới 7 ocean (n) /ˈəʊʃən/ biển, đại dương 8 pond (n) /pɒnd/ (cái) ao 9 swamp (n) /swɒmp/ đầm lầy Lesson 3a No Words Transcription Meaning 10 conditions (pl.n) /kənˈdɪʃənz/ điều kiện (sống) 11 effect (n) /ɪˈfekt/ (n) sự tác động, sự ảnh hưởng 12 extinct (a) /ɪksˈtɪŋkt/ tuyệt chủng 13 extreme weather (n) /ɪksˈtriːm ˈwɛðə/ thời tiết khắc nghiệt 14 marine (a) /məˈriːn/ (thuộc) biển 15 drought (n) /draʊt/ hạn hán 16 flood (n) /flʌd/ lũ lụt 17 heatwave (n) /ˈhiːtweɪv/ đợt nóng 18 hurricane (n) /ˈhʌrɪkən/ bão nhiệt đới (hình thành ở Đại Tây Dương) 19 ice caps (n) /aɪs ˈkæps/ các chỏm băng 20 landslide (n) /ˈlændslaɪd/ sạt lở đất 21 sea level (n) /siː ˈlevl/ (n) mực nước biển 22 wildfire (n) /ˈwaɪldˌfaɪə/ đám cháy lớn, cháy rừng Lesson 1c No Words Transcription Meaning 23 put off (phr v) /pʊt ɒf/ trì hoãn 24 put on (phr v) /pʊt ɒn/ bật, mở (các thiết bị điện) Lesson 1d No Words Transcription Meaning 25 food waste (phr) /fuːd weɪst/ thức ăn thừa 26 get rid of (v) /ɡet rɪd ɒv/ bỏ, loại bỏ 27 organic (a) /ɔːˈɡænɪk/ (thức ăn) hữu cơ, không sử dụng hóa chất trong quá trình nuôi trồng 28 recycle (v) /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế 29 reusable (a) /ˌriːˈjuːzəbəl/ Có thể tái sử dụng
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung 2 * WORD FORMATION conditions /kənˈdɪʃənz/ (pl n): điều kiện (sống) conditional /kənˈdɪʃənl/ (adj): có điều kiện unconditional /ˌʌnkənˈdɪʃənl/ (adj): không điều kiện conditionally /kənˈdɪʃənli/ (adv): một cách có điều kiện unconditionally /ˌʌnkənˈdɪʃənli/ (adv): một cách không điều kiện effect /ɪˈfekt/ (n): sự tác động, sự ảnh hưởng effective /ɪˈfektɪv/ (a): có hiệu quả, có ảnh hưởng extinct /ɪksˈtɪŋkt/ (adj): tuyệt chủng extinction /ɪksˈtɪŋkʃən/ (n): sự tuyệt chủng flood /flʌd/ (n): lũ lụt flooded /ˈflʌdɪd/ (adj): bị ngập danger /ˈdeɪndʒər/ (n): sự nguy hiểm, mối đe dọa dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (a): nguy hiểm endanger /ɪnˈdeɪndʒər/ (v): gây nguy hiểm endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/ (a): bị đe dọa electricity /ˌelɪkˈtrɪsəti/ (n): điện electric /ɪˈlektrɪk/ (a): chạy bằng điện electrical /ɪˈlektrɪkəl/(a): liên quan tới điện electrician /ˌɪlekˈtrɪʃən/ (n): thợ điện environment: /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n): môi trường environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentəl/ (a): thuộc về môi trường environmentally /ɪnˌvaɪrənˈmentəli/ (adv): về phương diện môi trường recycle /ˌriːˈsaɪkl/ (v): tái chế recyclable /riˈsaɪkləbəl/ (adj): có thể tái chế được use /juːz/ (v): sử dụng reuse /ri:ˈju:z/ (v): tái sử dụng reusable /riːˈjuːzəbəl/ (adj): có thể tái sử dụng harm /hɑːm/ (n): sự tổn hại, thiệt hại harmful /ˈhɑːmfəl/ (a): có hại, gây hại harmless /ˈhɑːmləs/ (a): vô hại, không có hại protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ protection /prəˈtekʃən/ (n): sự bảo vệ protective /prəˈtektɪv/ (a): bảo hộ, bảo vệ, che chở B. GRAMMAR I. Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành): a. Công thức Câu khẳng định Chủ ngữ + have/has + V 3 /V -ed e.g. I have been to India. She has lived here for years. Câu phủ định Chủ ngữ + haven’t/hasn’t + V 3 /V -ed e.g. They haven’t helped since 2005. Peter hasn’t arrived yet. Câu hỏi Have/Has + chủ ngữ + V 3 /V -ed ? Từ để hỏi Wh- + have/has + chủ ngữ + V 3 /V -ed ? e.g. Have you ever met this man – Yes, I have./No, I haven’t. Where has she gone? b. Cách dùng
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung 3 Nói về tình trạng hoặc hành động đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn diễn ra hiện tại. e.g. I’ve been here for 15 minutes. (Tôi đến đây 15 phút trước và hiện vẫn còn ở đây.) Nêu kết quả ở hiện tại của một hành động đã xảy ra, có thể không rõ xảy ra khi nào hoặc không quan tâm xảy ra khi nào. e.g. I have bought some new clothes for Tết. (Nêu kết quả “tôi có quần áo mới”, không chú trọng mua khi nào.) Someone has stolen my bike. (Nêu kết quả “tôi không còn chiếc xe đạp”, không rõ bị lấy cắp lúc nào.) Nói về một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại. e.g. I’ve never eaten this food before. (Diễn tả kinh nghiệm: chưa từng ăn món này) He has played several games of this type. (Diễn tả kinh nghiệm: đã từng chơi nhiều game dạng này) c. Dấu hiệu nhận biết – for + khoảng thời gian (2 hours, 5 days, 10 weeks, 15 years,…) – since + mốc thời gian bắt đầu (1998, July, Monday,…) – ever / never (khi nói về kinh nghiệm) – Cấu trúc: It’s the first time … / This is the first time … (khi nói về kinh nghiệm) – Các từ chỉ thời gian khác: just, already, yet, recently, before, so far… II. Present perfect & Past simple Present perfect Past simple - Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc/ hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và còn tiếp diễn. I have lived in Hanoi for 10 years. (I’m still living here.) - Thì quá khứ đơn diễn tả hành động/ sự việc xảy ra và hoàn tất trong quá khứ. I lived in Hanoi for 10 years. (Now I’m not.) - Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động/ sự việc xảy ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ. Mary has come to Viet Nam. - Thì quá khứ đơn có kết quả của sự việc không ảnh hưởng đến hiện tại, xảy ra tại một thời điểm xác định và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ. She graduated from the university last year.
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung 4 C. EXERCISE (BÀI TẬP) ❶ PHONETICS I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 1. A. concrete B. desert C. effect D. terrace 2. A. pond B. pocket C. stone D. modern 3. A. accept B. annoyed C. agree D. anxiuos 4. A. global B. organic C. social D. ecosystem 5. A. exctint B. landslide C. ruin D. etiquette 6. A. glassland B. hot C. pond D. worship 7. A. stopped B. turned C. stayed D. moved 8. A. school B. church C. architecture D. chemistry 9. A. played B. lived C. cooked D. happened 10. A. watched B. washed C. walked D. waited II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group. 11. A. attitude B. powerless C. pagoda D. difficult 12. A. mountain B. etiquette C. modern D. accept 13. A. behaviour B. architecture C. traditional D. historical 14. A. temple B. annoyed C. narrow D. valley 15. A. confused B. palace C. tower D. crowded ❷ WORD FORMATION Complete the sentences with the correct form of the words. 1. The lighting for the production made a very effective use of shadow. (effect) 2. The extinction of the dinosaurs occurred millions of years ago. (extinct) 3. She would never do anything to endanger the lives of her children. (danger) 4. Most electrical equipments come with a one-year guarantee. (electricity) 5. They’’re here to discuss environmental issues. (environment) 6. Are plastic bottles recyclable or do they go in the garbage? (recycle) 7. Some think television hurts children and others regard it as harmless entertainment. (harm) 8. The protection of the environment must be our first priority today. (protect) 9. The farm and surrounding area were flooded. (flood) 10. To conserve resources, please reuse this carrier bag. (use)