PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 53. Chuyên Khoa học Tự nhiên Hà Nội.pdf


A. 3,2MeV. B. 4,5MeV . C. 5,5MeV. D. 2,1MeV. Câu 12: Nhiệt lượng trao đổi trong một quá trình truyền nhiệt không phụ thuộc vào A. độ biến thiên của nhiệt độ. B. khối lượng của chất. C. nhiệt dung riêng của chất. D. thời gian truyền nhiệt. Câu 13: Trong các biển báo sau, biển nào cảnh báo nguy hiểm về điện? A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2. Câu 14: Trong thí nghiệm dưới đây, một mẫu phóng xạ M được đặt trong chân không, phát ra ba loại tia phóng xạ  , và  được cho đi qua một điện trường đều tạo ra bởi hai bản kim loại song song tích điện trái dấu. Hình bên minh họa quỹ đạo của các tia này khi chúng đi qua điện trường. Dựa trên hướng lệch của các tia trong điện trường, hãy xác định đặc điểm về điện tích của các tia này. A. Tia  và tia  − đều không mang điện tích, tia  mang điện tích dương. B. Tia  , tia  − và tia  đều mang điện tích âm. C. Tia  mang điện tích âm, tia  − mang điện tích âm, tia  không mang điện tích. D. Tia  mang điện tích dương, tia  − mang điện tích âm, tia  không mang điện. Câu 15: Một khung dây dẫn kín MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Biết vec tơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây cùng chiều B . Khi từ thông qua diện tích khung dây tăng đều theo thời gian thì trong khung A. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều MQPNM. B. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều MNPQM. C. có dòng điện cảm ứng xoay chiều hình sin. D. không xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 16: Hình vẽ bên cạnh mô tả mô hình động cơ điện. Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có khả năng quay quanh trục cố định (đường nét đứt) với hai đầu khung dây gắn với cổ góp (là hai bản kim loại hình bán khuyên, cách điện với nhau). Cấp điện cho khung dây bằng cách mắc hai cực nguồn điện một chiều với hai chổi than (tiếp xúc với cổ góp). Toàn bộ khung dây đặt giữa hai cực của nam châm vĩnh cửu. Khi khung dây quay, các đầu khung dây luôn tiếp xúc với vành bán khuyên. Biết cảm ứng từ giữa hai cực nam châm có độ lớn 3 B 10 T − = , chiều dài đoạn dây BC là 20 cm , dòng điện chạy trong khung dây có cường độ I 1 A = thì độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn BC là A. 4 F 6 10 N− =  . B. 4 F 2.10 N− = . C. 2 F 6.10 N− = . D. 2 F 2.10 N− = . Câu 17: Một chất khí lí tưởng thực hiện một chu trình PQRSP như hình vẽ. Công mà chất khí nhận trong chu trình trên bằng A. -20 J . B. 10 J . C. -10 J . D. 20 J . Câu 18: Một bình thép chứa khí ở 27 C dưới áp suất 5 6.10 Pa . Làm lạnh bình tới nhiệt độ 73 C − thì áp suất của chất khí trong bình là bao nhiêu? Coi thể tích của bình là không đổi. A. 5 4,5.10 Pa . B. 5 4.10 Pa . C. 5 2.10 Pa . D. 5 3.10 Pa . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một ấm đun nước pha trà có công suất không đổi và có nhiệt kế hiển thị nhiệt độ tức thời của nước trong ấm. Một bạn học sinh dùng ấm này để đun nước với lượng nước có sẵn ở trong ấm, nhiệt độ hiển thị ban đầu là 0 t 20 C = . Sau khoảng thời gian đun 1  =1 phút thì nhiệt độ của nước tăng lên tới 1 t 40 C = và bạn học sinh bắt đầu thêm nước ở nhiệt độ x t vào trong ấm. Tại thời điểm 2  = 3,5 phút thì nhiệt độ của nước đạt 2 t 50 C = . Sau khoảng thời gian 5 phút kể từ thời điểm 2  thì nước bắt đầu sôi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn nhiệt độ của nước trong ấm trong quá trình đun. Bỏ qua mất mát nhiệt ra môi trường và quá trình trao đổi nhiệt diễn ra nhanh chóng. a) Nếu công suất của ấm là P 2100 W = thì nhiệt lượng do ấm cung cấp từ thời điểm ban đầu đến lúc nước bắt đầu sôi là 714 kJ . b) Khối lượng nước thêm vào bằng khối lượng nước có sẵn trong ấm. c) Nhiệt độ ban đầu của lượng nước thêm vào là x t 10 C = . d) Nếu khối lượng nước ban đầu trong ấm là m 1,5 kg 1 = và nhiệt dung riêng của nước là J 4200 kg K thì công suất của ấm là P 1800 W = . Câu 2: Một cylinder hình trụ chiều cao 152 cm được đậy kín bằng một piston nhẹ có thể di chuyển không ma sát trong cylinder. Nửa dưới của hình trụ chứa khí lí tưởng, còn nửa trên chứa thủy ngân (hình vẽ). Ban đầu nhiệt độ của khí trong piston là 600 K , tăng dần nhiệt độ lên thì thấy một nửa thủy ngân thoát ra bên ngoài. Cho rằng sự giãn nở của thủy ngân do nhiệt độ là không đáng kể, áp suất khí quyển 0 p 76cmHg = . a) Áp suất của chất khí ở trạng thái ban đầu là 1 p 152cmHg = . b) Trong quá trình trên thì áp suất, nhiệt độ và thể tích của chất khí đều thay đổi. c) Nhiệt độ lúc sau của chất khí là T 337,5 K 2 = . d) Áp suất của chất khí ở trạng thái sau là 2 p = 114cmHg . Câu 3: Một cylinder thẳng đứng một đầu kín và một đầu hở, bên trong có chứa một lượng khí Hidro. Cylinder được đậy kín nhờ một piston, phía trên piston có một cột chất lỏng như hình vẽ. Hidro được cấp nhiệt chậm, giãn nở đẩy piston di chuyển từ từ. Khi toàn bộ chất lỏng bị tràn ra ngoài thì nhiệt lượng mà Hidro đã nhận được là Q 119 J = . Biết rằng thể tích ban đầu của chất lỏng bằng một nửa thể tích của khí Hidro và bằng thể tích của phần không khí chiếm trong cylinder. Áp suất phụ gây bởi cột chất lỏng này là 0 p 9 , với 5 0 2 N p 10 m = là áp suất khí quyển. Bỏ qua mọi ma sát. Biết nội năng của n mol khí Hidro ở nhiệt độ T là 5 U nRT 2 = , với R là hằng số chất khí. a) Quá trình biến đổi trạng thái của chất khí gồm đẳng áp và áp suất giảm. b) Thể tích ban đầu của chất khí là 0,36 lít. c) Công mà chất khí thực hiện trong quá trình trên có độ lớn là 39 J . d) Độ biến thiên nội năng của chất khí trong quá trình trên là 100 J . Câu 4: Hình vẽ bên mô tả sơ đồ hoạt động đơn giản hoá của cảm biến báo khói ion hoá. Nguồn phóng xạ  americium 241 95 Am có chu kỳ bán rã T = 432,2 năm (lấy 1 năm bằng 365 ngày) được đặt giữa hai bản kim loại kết nối với một pin. Các hạt  phóng ra làm ion hoá không khí giữa hai bản kim loại, cho phép một dòng điện nhỏ chạy giữa hai bản kim loại đó và chuông báo không kêu. Nếu có khói bay vào giữa hai bản kim loại, các ion trong này sẽ kết hợp với những phân tử khói và dịch chuyển chậm hơn làm cường độ dòng điện chạy giữa hai bản kim loại giảm đi. Khi dòng điện giảm tới mức nhất

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.