PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề 5 - Cuối kì 1 - Toán 11 - KNTT (70TN-30TL).docx

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 05 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo 4   dra thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng nào trong các dạng sau? A. , 4kk ℤ . B. , 4kk ℤ . C. 2, 4kk ℤ . D. 2, 4kk ℤ . Câu 2: Trên khoảng ; đồ thị hàm số sinyx được cho như hình vẽ: Hỏi hàm số sinyx nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ;0 . B. ; 22     . C. 0; . D. ; 2     . Câu 3: Nghiệm của phương trình 3 cot 33x    là A. ,xkkℤ . B. 2, 6xkk ℤ . C. , 6xkk ℤ . D. 2,xkkℤ . Câu 4: Trong các dãy số nu cho bởi số hạng tổng quát nu sau, dãy số nào là dãy số giảm? A. 1 2nnu . B. 31 1n n u n    . C. 2 nun . D. 2nun . Câu 5: Cho cấp số nhân nu với 22u và 764u . Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 1 2 . Câu 6: Đo cân nặng của một số học sinh lớp 11D cho trong bảng sau: Giá trị đại diện của nhóm 60,5;65,5 là A. 55,5 . B. 58 . C. 60,5 . D. 5 .
Câu 7: Kết quả điều tra chiều cao của học sinh trong trường THPT được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây. Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu?
A. 175 . B. 160 . C. 12 . D. 35 . Câu 8: Thống kê về thời lượng mỗi trận đấu bi-a trong vòng tứ kết giải đấu European Open người ta được mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Thời gian 9,5;12,5 12,5;15,5 15,5;18,5 18,5;21,5 21,5;24,5 Số trận 3 12 15 24 2 Số trung vị của mẫu số liệu trên là A. 18 . B. 18,1 . C. 18,2 . D. 18,3 . Câu 9: Thống kê về thời lượng mỗi trận đấu bi-a trong vòng tứ kết giải đấu European Open người ta được mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Thời gian 9,5;12,5 12,5;15,5 15,5;18,5 18,5;21,5 21,5;24,5 Số trận 3 12 15 24 2 Mốt của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào sau đây A. 18 . B. 18,5 . C. 19 . D. 19,5 . Câu 10: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với a . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. b và c chéo nhau. B. b và c cắt nhau. C. b và c chéo nhau hoặc cắt nhau. D. b và c song song với nhau. Câu 11: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau? A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1. Câu 12: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. //()SASBC . B. //()CDSAD . C. //()SBACD . D. //()ABSCD . Câu 13: Cho hình hộp .ABCDABCD . Mặt phẳng ABA song song với mặt phẳng nào sau đây: AD B C C'B' D'A' A. AAC . B. CCD . C. ADD . D. BBA . Câu 14: Ta chỉ xét phép chiếu song song mà các đoạn thẳng hay đường thẳng không song song hoặc trùng với phương chiếu. Một tam giác vuông mà mặt phẳng chứa tam giác không song song với phương chiếu, có hình chiếu là: A. Một điểm. B. Một đoạn thẳng. C. Một tam giác. D. Một tam giác vuông. Câu 15: Cho dãy số nu có lim3nu . Tính lim5nu . A. lim58nu . B. lim52nu . C. lim58nu . D. lim52nu .
Câu 16: Cho  2 lim x gx  , tính 2 5 lim x gx  . A.  . B. 5 . C.  . D. 0. Câu 17: Tính 3 21 lim 3x x x   ? A.  . B.  . C. 0 . D. 7 . Câu 18: Cho hàm số  2 1 khi 1 1 2 khi 1 x x fxx x       . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1f không tính được. B.  1 lim0 x fx  . C. fx gián đoạn tại 1x . D. fx liên tục tại 1x . Câu 19: Tìm m để hàm số  2 1 1 1 21       x khix fxx mkhix liên tục tại điểm 01x . A. 3m . B. 0m . C. 4m . D. 1m . Câu 20: Phương trình 53230xx có nghiệm thuộc khoảng nào? A. 3;2. B. 0;1. C. 2;1. D. 2;3. Câu 21: Cho 5 sin 13a , 12 cos 13a , 3 cos 5b , 0 2b    . Hãy tính sinab . A. 33 65  . B. 63 65 . C. 56 65 . D. 0 . Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. tan2023cot2024yxx . B. sin2023cos2024yxx . C. 2023cos2024sinyxx . D. cot20232024sinyxx . Câu 23: Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn? A. *, 1nn n uun n ℕ . B. *,1nnuunnℕ . C. *,nnuunnℕ . D. 2*,nnuunnℕ . Câu 24: Một chiếc đồng hồ đánh chuông, số tiếng chuông được đánh bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông báo giờ A. 120 . B. 78 . C. 156 . D. 24 . Câu 25: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng A. 056. B. 0102. C. 0252. D. 0168. Câu 26: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD không phải là hình thang. Trên cạnh SC lấy điểm M . Gọi N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng AMB . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Ba đường thẳng , , ABCDMN đôi một song song. B. Ba đường thẳng , , ABCDMN đôi một cắt nhau. C. Ba đường thẳng , , ABCDMN đồng quy. D. Ba đường thẳng , , ABCDMN cùng thuộc một mặt phẳng.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.