PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text MIDTERM TEST 3.docx Đề 3 Lớp 11.docx Giải Chi Tiết.Image.Marked.pdf

MIDTERM TEST 3 - GRADE 11 - FORM 2025 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. honor B. omen C. response D. revolve Giải Thích: Ngữ Âm A. honor : /ˈɑːnər/ B. omen : /ˈəʊmən/ C. response : /rɪˈspɑːns/ D. revolve : /rɪˈvɑːlv/ Đáp án B phát âm là əʊ, các đáp án còn lại phát âm là ɑː Question 2: A. cloth B. thought C. together D. through Giải Thích: Ngữ Âm A. cloth : /klɔːθ/ B. thought: /θɔːt/ C. together : /təˈɡeðər/ D. through : /θruː/ Đáp án C phát âm là ð, các đáp án còn lại phát âm là θ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. magic B. palace C. picture D. hotel Giải Thích: Trọng Âm A. magic : /ˈmædʒɪk/ B. palace: /ˈpæləs/ C. picture : /ˈpɪktʃər/ D. hotel : /həʊˈtel/ Đáp án D nhấn âm 2, các đáp án còn lại nhấn âm 1 Question 4: A. renovation B. deficiency C. astronomer D. redundancy Giải Thích: Trọng Âm A. renovation : /ˌrenəˈveɪʃn/ B. deficiency : /dɪˈfɪʃnsi/ C. astronomer : /əˈstrɑːnəmər/ D. redundancy : /rɪˈdʌndənsi/ Đáp án A nhấn âm 3, các đáp án còn lại nhấn âm 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 5: In my entire life, I _________ so liberated and content as I do right now. A. am never feel B. never was felt C. have never felt D. never had felt Giải Thích: In my entire life là dấu hiệu nhận biết thì HTHT: S + have/has + V3/ED + O Tạm Dịch: In my entire life, I have never felt so liberated and content as I do right now. (Trong suốt cuộc đời mình, tôi chưa bao giờ cảm thấy tự do và hài lòng như lúc này.) Đáp án C Question 6: We ______wear uniforms on weekdays. It's the rule at our school. A. should B. have to C. ought to D. must Giải Thích: NP Động Từ Khiếm Thiếu A. should = C. ought to : nên B. have to : phải “dựa trên nhu cầu, tình huống hoặc sự lựa chọn.” D. Must : phải “dựa trên mệnh lệnh, quy tắc, luật lệ hoặc một lời khuyên, lời khuyên can” Tạm Dịch: We have to wear uniforms on weekdays. It's the rule at our school. (Chúng tôi phải mặc đồng phục vào các ngày trong tuần. Đó là quy định ở trường của chúng tôi.) Question 7: _______cholesterol is a byproduct of the fat that are found in animal-based foods like eggs, dairy products and meat. A. Diet B. Dietary C. Meal D. Food Giải Thích: Từ Vựng A. Diet : chế độ ăn uống B. Dietary : dinh dưỡng, thuộc về chế độ ăn uống C. Meal : bữa ăn D. Food : đồ ăn Tạm Dịch: Dietary cholesterol is a byproduct of the fat that are found in animal-based foods like eggs, dairy products and meat. (Cholesterol trong chế độ ăn uống là sản phẩm phụ của chất béo có trong thực phẩm có nguồn gốc động vật như trứng, các sản phẩm từ sữa và thịt.) Đáp án B Question 8: You need to set a time _______ a family talk and stick to the schedule. A. on B. for C. with D. about Giải Thích: Cụm: Set a time for sth: dành ra thời gian để làm gì đó Tạm Dịch: You need to set a time for a family talk and stick to the schedule. (Bạn cần phải đặt ra thời gian để trò chuyện gia đình và tuân thủ theo lịch trình.) Đáp án B Question 9: When the manager of our company retires, the deputy manager will ______ that position. A. stand for B. take over C. catch on D. hold on Giải Thích: Cụm Động Từ A. stand for: viết tắt của, chấp nhận, chịu đựng các hành vi B. take over: kiểm soát, tiếp quản công ty hoặc doanh nghiệp C. catch on: bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp D. hold on: chờ đợi, ôm chặt, giữ chặt
Tạm Dịch: When the manager of our company retires, the deputy manager will take over that position. (Khi giám đốc công ty chúng tôi nghỉ hưu, phó giám đốc sẽ tiếp quản vị trí đó.) Đáp án B Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. Question 10: A. adapt B. foster C. send D. borrow Giải Thích: Từ Vựng A. adapt: thích nghi B. foster: xây dựng C. send: gửi D. borrow: mượn Giải Thích: Join us for an engaging Ice-breaker session to foster meaningful connections with fellow classmates, creating a supportive community from day one. (Hãy tham gia buổi phá băng thú vị cùng chúng tôi để xây dựng mối quan hệ gắn kết có ý nghĩa với các bạn cùng lớp, tạo nên một cộng đồng hỗ trợ ngay từ ngày đầu tiên.) Đáp án B Question 11: A. finance B. finances C. financial D. financially Giải Thích: Trước Noun (Journey) cần 1 ADJ Tạm Dịch: Develop essential Budgeting Skills to navigate your financial journey successfully, ensuring financial stability throughout your academic years. (Phát triển các Kỹ năng lập ngân sách cần thiết để định hướng hành trình tài chính thành công, đảm bảo sự ổn định tài chính trong suốt những năm học.) Đáp án C Question 12: A. out B. of C. for D. with Giải Thích: Cụm: Miss out: Bỏ lỡ Tạm Dịch: Don't miss out on these invaluable opportunities for personal and academic growth! (Đừng bỏ lỡ những cơ hội vô giá này để phát triển bản thân và học tập!) Đáp án A Oldtown University extends a warm welcome to all new students! Take advantage of our complimentary workshops tailored to enrich your university experience. Join us for an engaging Ice-breaker session to (10) _________ meaningful connections with fellow classmates, creating a supportive community from day one. Develop essential Budgeting Skills to navigate your (11) _________ journey successfully, ensuring financial stability throughout your academic years. Plus, immerse yourself in our Cooking Class and master the art of preparing mouthwatering meals, empowering you to savor delicious and nutritious homemade dishes. ➢ Don't miss (12) _________ on these invaluable opportunities for personal and academic growth!
Question 13: A. Do B. Should C. Were D. Had Giải Thích: Đảo Ngữ Câu Điêu Kiện Loại 1: Should + S + VO Tạm Dịch: Should you have flu symptoms, please contact your health care provider immediately. (Nếu bạn có triệu chứng cúm, vui lòng liên hệ ngay với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe.) Đáp án B Question 14: A. treats B. treating C. are being treating D. have treated Giải Thich: NP Bị Động Thì HTTD: S + be + being + V3/ED + (ByO) Tạm Dịch: Please contact Human Resources at 617-879-2193 if you, or a member of your family, are being treating for flu. (Vui lòng liên hệ với bộ phận Nhân sự theo số 617-879-2193 nếu bạn hoặc thành viên gia đình bạn đang được điều trị bệnh cúm.) Đáp án C Question 15: A. location B. position C. situation D. condition Giải Thích: Từ Vựng A. location: địa điểm B. position: chức vụ, vị trí C. situation : tình huống D. condition : điều kiện Tạm Dịch: These symptoms can range from mild to severe and may cause a worsening or underlying chronic medical condition. (Các triệu chứng này có thể từ nhẹ đến nặng và có thể khiến tình trạng bệnh lý mãn tính trở nên trầm trọng hơn.) Đáp án D Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. What’s more, we can reduce stress and feel better when reading books. b. First of all, it provides us much information that we need to know about the things around us. c. Everyone can receive a lot of advantages from reading books. d. Besides, reading books also help us concentrate on things. e. The last but not least is that reading can improve our writing skills. EMPLOYEE POLICY ANNOUNCEMENT H1N1 Flu (Swine Flu) Information As you are likely aware, the Centers for Disease Control (CDC) has confirmed a growing number of H1N1 flu cases in the U.S. (13)_______ you have flu symptoms, please contact your health care provider immediately. We recommend that any staff or faculty member with flu-like symptoms remain home until symptom-free (no fever for 24 hours). Please contact Human Resources at 617-879-2193 if you, or a member of your family, (14)_______ for flu. Normal sick leave policies will apply. Symptoms of H1N1 flu are similar to regular flu and include: Sudden fever over 100 degrees Cough, sore throat, muscle aches, headache, chills, fatigue, and general weakness. These symptoms can range from mild to severe and may cause a worsening or underlying chronic medical (15)_______.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.