Content text DE 1 ON TN.THPT 2025.pdf
Bộ 50 đề ôn thi TN.THPT 2025 1 ĐỀ ÔN THI TN.THPT – DTT ĐỀ SỐ 1 (Đề thi có ..... trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT TỪ NĂM 2025 MÔN : HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12,N= 14, O = 16, Al = 27, S = 32, K = 39; Fe = 56. PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thi sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s2 2s2 2p6 3s1 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 . C. 1s2 2s3 2p6 3s2 . D. 1s2 2s2 2p7 3s1 . Câu 2. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào diễn ra mãnh liệt nhất? A. Lithium và bromine. B. Potassium và chlorine C. Lithium và chlorine. D. Sodium và bromine. Câu 3. Polymer Y hiệu nh a s 2 – HDPE (High Density Polyethylene). Đây là loại nh a nhiệt dẻo mật độ cao được ứng dụng nhiều trong việc chế tạo các bình đ ng như bình đ ng sữa, dầu ăn, một s túi nh a, bình đ ng chất tẩy rửa, đồ chơi,...Vật liệu làm từ Y thường có thể tái chế được. Đây là loại nh a được các chuyên gia huyên nên sử dụng vì chúng có độ an toàn cao hơn so v i các loại nh a hác. Nhựa HDPE có độ an toàn cao Vậy polymer Y là A. Poly(methyl methacrylate). B. Nylon-6,6. C. Polyethylene. D. Polyisoprene. Câu 4. Dãy im loại nào sau đây sắp xếp theo thứ t độ dẫn điện giảm dần? A. Au, Ag, Cu, Al. B. Ag, Au, Al, Cu. C. Cu, Al, Ag, Au. D. Ag, Cu, Au, Al. Câu 5. Liên ết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng A. Một hay nhiều cặp electron dùng chung B. Một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. L c hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. Một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện l n hơn. Câu 6. Nguyên t nhóm IIA được tìm thấy trong t nhiên dư i dạng nào? (1) Các cation M2+ trong nư c ao hồ, nư c ngầm. (2) Các khoáng vật ít tan như carbonate, sulfate, silicate. (3) Các hợp chất ít tan trong răng, xương động vật. A.(1) và (2). B. (1) và (3). C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3).
Bộ 50 đề ôn thi TN.THPT 2025 2 Câu 7. Nhiệt độ t b c cháy là nhiệt độ thấp nhất ở áp suất hí quyển mà một chất cháy t cháy trong hông hí mà hông cần tiếp xúc v i nguồn lửa. Khi nh a poly(styrene) (PS) bị cháy sẽ sinh ra hí độc như CO, HCN,... Trong tình hu ng thoát hỏi hu v c cháy, cần lưu : (a) Đeo mặt nạ phòng độc có thể hạn chế hít phải hí độc. (b) Không được cúi thấp người hi thoát hỏi đám cháy. (c) Khói cháy nh a PS độc hại hơn hói cháy gỗ. (d) Dùng nư c chữa cháy nhằm giảm s lan rộng của đám cháy. Các phát biểu đúng là: A. (a), (b), (c). B. (a), (c), (d). C. (b), (c), (d). D. (a), (b), (d). Câu 8. Trong nông nghiệp, người nông dân được huyến cáo hông bón phân urea (chứa NH2CONH2) cùng lúc v i vôi s ng (CaO). Nguyên nhân của huyến cáo này là: A. làm mất đạm do giải phóng hí NH3. B. tạo thành hợp chất làm giảm độ pH của đất. C. tạo ra hí CO2 gây hại cho cây trồng. D. làm tăng độ iềm của đất. Câu 9. Trên phổ hồng ngoại của họp chất hữu cơ X có các hấp thụ đặc trưng ở 2 817cm-1 và 1 731 cm-1 . Chất X là chất nào trong các chất dư i đây? A. CH3C(O)CH2CH3. B. CH2=CHCH2CH2OH. C. CH3CH2CH2CHO. D. CH3CH= CHCH2OH. Câu 10. Để biến một s dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta th c hiện quá trình nào sau đây? A. Làm lạnh. B. Xà phòng hóa. C. Hydrogen hóa (có xúc tác Ni). D. Cô cạn ở nhiệt độ cao. Câu 11. Amine được ứng dụng trong nhiều lĩnh v c, như tổng hợp A. chất dẻo B. polyamide. C. poly(vinyl chloride). D. tơ acetate. Câu 12. Glucose quan trọng đ i v i cơ thể s ng vì nó A. là nguồn cung cấp nư c và carbon dioxide. B. cung cấp năng lượng cho quá trình sinh hoá tế bào. C. xúc tác cho các quá trình sinh hoá. D. làm giảm quá trình oxi hoá của g c t do. Câu 13. Cho phản ứng của methane v i bromine (ánh sáng, tỉ lệ 1 : 1) có cơ chế như sau: Giai đoạn 1: a s Br Br Br 2 Giai đoạn 2: Br CH HBr C H 4 3 C H Br CH Br Br 3 2 3 Giai đoạn tắt mạch:
Bộ 50 đề ôn thi TN.THPT 2025 3 2 3 3 3 3 2 6 2Br Br Br CH CH Br CH CH C H Phát biểu nào sau đây sai ? A. Phản ứng trên là phản ứng thế g c của al ane. B. Giai đoạn 2 là giai đoạn hơi mào của phản ứng. C. Nếu thay Br2 bằng Cl2 thì cơ chế xảy ra tương t . D. Sản phẩm CH3Br chủ yếu được sinh ra ở giai đoạn 2. Câu 14. Dung dịch nào sau đây là chất giặt rửa t nhiên? A. Nư c quả cam. B. Nư c quả chanh. C. Nư c quả bồ ết. D. Nư c quả dâu. Câu 15. Arginine là hợp chất có tác dụng giãn mạch nên được sử dụng để điều trị cho những người bị suy tim mãn tính, người có nồng độ cholesterol cao...V i mỗi môi trường có giá trị pH bằng 3,0; 7,5; 11,0. Coi Arginine chỉ tồn tại dư i đây: pH 3,0 7,5 11,0 Dạng tồn tại H3N N NH H COO NH3 + - 3 + (Dạng I) H2N N NH H COO NH3 + - 3 (Dạng II) H2N N NH H COO NH2 - 3 (Dạng III) Cho các nhận định: (a) Ở pH = 3,0, dạng I di chuyển về phía c c âm. (b) Ở pH = 7,5, dạng II hầu như hông di chuyển. (c) Ở pH = 11,0, dạng III di chuyển về phía c c dương. (d) Ở pH = 7,5, dạng II di chuyển về phía c c âm. Các nhận định đúng là A. (a), (b), (d) B. (a), (c), (d) C. (a), (b), (c) D. (b), (c), (d) Câu 16. X có trong thành phần của mọi tế bào nên ở đâu có s s ng là ở đó có X. X là A. Acid. B. Protein. C.Base. D. β- amino acid. Câu 17. Pin điện hóa Zinc carbon (Zn–C) đã được sử dụng từ lâu. Pin Zn–C có giá rẻ phù hợp cho các thiết bị tiêu thụ ít điện năng như điều hiển tivi, đồng hồ treo tường, đèn pin, đồ chơi, ... Tuy nhiên, điện trở trong của loại pin này l n, hông phù hợp cho các thiết bị như máy ảnh. Khi pin này hoạt động thì A. Zn đóng vai trò c c âm, C đóng vai trò c c dương. B. ở điện c c âm, anode xảy ra quá trình hử Zn.
Bộ 50 đề ôn thi TN.THPT 2025 4 C. hông phát sinh dòng điện. D. dòng electron chuyển từ c c dương sang c c âm. Câu 18. Cho các cặp oxi hóa - hử và thế điện c c chuẩn tương ứng: Cặp oxi hóa – hử Cu2+/Cu Zn2+/Zn Fe2+/Fe Ag+ /Ag Thế điện c c chuẩn (V) +0,34 -0,762 -0,44 +0,799 Pin có sức điện động l n nhất là A. Pin Zn – Cu . B. Pin Fe – Cu . C. Pin Cu – Ag . D. Pin Fe – Ag . PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một nhóm học sinh tìm hiểu quá trình thu hồi im loại đồng (copper) bằng phương pháp điện phân từ một đồng xu làm bằng hợp im Cu – Zn chứa hoảng 90% đồng về h i lượng. Giả thuyết của nhóm học sinh là “ hi điện phân, chỉ có tạp chất trong đồng xu tan hết vào trong dung dịch, còn lại sẽ là đồng tinh hiết”. Để iểm tra giả thuyết này, nhóm học sinh đã th c hiện thí nghiệm như sau: - Cân để xác định h i lượng ban đầu của đồng xu (3,45 gam) và thanh đồng tinh hiết (2,00 gam). - N i đồng xu v i một điện c c và thanh đồng tinh hiết v i điện c c còn lại của nguồn điện một chiều, rồi nhúng vào bình điện phân chứa dung dịch copper(II) sulfate. - Điện phân ở hiệu điện thế phù hợp. - Sau một thời gian điện phân, làm hô, rồi cân để xác định lại h i lượng của đồng xu và thanh đồng tinh hiết, thấy h i lượng đồng xu là 3,10 gam và h i lượng thanh đồng tăng lên m1 gam. a) Trong thí nghiệm trên, đồng xu được n i v i c c âm, thanh đồng tinh hiết được n i v i c c dương của nguồn điện. b) Giá trị của m1 nhỏ hơn 2,00. c) Ở c c dương xảy ra quá trình hử. d) Kh i lượng thanh đồng tinh hiết tăng lên chứng tỏ đồng từ thanh im loại đồng phế liệu bị oxi hóa. Câu 2: Enzyme protease là một protein có hả năng xúc tác cho phản ứng thủy phân protein. Hoạt tính xúc tác của enzyme càng cao thì phản ứng thủy phân protein diễn ra càng nhanh. Hoạt tính xúc tác của enzyme phụ thuộc vào các yếu t như nhiệt độ, pH,... Một nhóm học sinh d đoán “pH càng giảm thì hoạt tính xúc tác của enzyme protease càng cao”. Từ đó, học sinh tiến hành thí nghiệm ở nhiệt độ hông đổi nhưng thay đổi pH của môi trường để iểm tra d đoán trên. Kết quả thí nghiệm được ghi lại trong bảng sau: pH 4 5 6 7 8 Thời gian thủy phân (giây) 30 60 90 120 150 Kết quả được biểu diễn bằng đồ thị sau: