PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 6. UNIT 6. VIETNAMESE STYLES THEN AND NOW.docx

UNIT 5. VIETNAMESE LIFESTYLES: THEN AND NOW I. VOCABULARY St t Word Type Pronunciation Meaning 1 annoyed (adj) /əˈnɔɪd/ bực mình, khó chịu E.g. I was a bit annoyed with him. Tôi hơi khó chịu với anh ấy. 2 astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/ kinh ng E.g. The helicopter landed before our astonished eyes. Chiếc trực thăng hạ cánh trước ánh mắt ngỡ ngàng của chúng tôi. 3 democratic (adj) /ˌdeməˈkrætɪk/ thuộc dân chủ E.g. They have a fairly democratic form of government. Họ có một hình thức chính phủ khá dân chủ. 4 dependent (adj) /dɪˈpendənt/ lệ thuộc vào E.g. You can’t be dependent on your parents all your life. Bạn không thể phụ thuộc vào cha mẹ suốt đời được. 5 dye (v) /daɪ/ nhuộm E.g. Some children in our class dyed their hair purple or green. Một vài đứa trẻ trong lớp chúng ta nhuộm tóc tím tóc xanh. 6 extended (adj) /ɪkˈstendɪd/ nhiều thế hệ, mở rộng E.g. He lives in an extended family. Anh ấy sống trong một gia đình nhiều thế hệ. 7 extended family (n) /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ đại gia đình, gia đình nhiều thế hệ E.g. Extended family include several generations living together in the same house. Gia đình nhiều thế hệ bao gồm nhiều thế hệ cùng chung sống trong một ngôi nhà. 8 family-oriented (adj) /ˈfæməli ˈɔːrientɪd/ hướng về, coi trọng gia đình He is a family-oriented person. Anh ấy là người coi trọng gia đình. 9 gap (n) /ɡæp/ khoảng cách
E.g. She tries to bridge the generation gap in her extended family. Cô ấy cố gắng thu hẹp khoảng cách thế hệ trong đại gia đình của mình. 10 household (n) /ˈhaʊshəʊld/ hộ gia đình E.g. Most households now own at least one car. Hầu hết các hộ gia đình hiện nay đều sở hữu ít nhất một chiếc ô tô. 11 lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ lối sống E.g. Many people are trying to adopt a healthy lifestyle these days. Gần đây nhiều người đang cố gắng áp dụng một lối sống lành mạnh. 12 memorise (v) /ˈmeməraɪz/ ghi nhớ E.g. Each night I tried to memorize long lists of new words. Mỗi đêm tôi cố gắng ghi nhớ danh sách dài các từ mới. 13 monk (n) /mʌŋk/ nhà sư, thầy tu E.g. Buddhist monk sat with folded palms. Nhà sư Phật giáo ngồi chắp tay. 14 nuclear (adj) /ˈnjuːkliə(r)/ hạt nhân, 1 gia đình 2 thế hệ E.g. He lives in a nuclear family. Anh sống trong một gia đình hạt nhân. 15 nuclear family (n) /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ gia đình hạt nhân E.g. A nuclear family composes of mother, father and children. Một gia đình hạt nhân bao gồm bố, mẹ và con cái. 16 opportunity (n) /ˌɒpəˈtjuːnəti/ cơ hội E.g. Don't miss this opportunity! Đừng bỏ lỡ cơ hội này! 17 popularity (n) /ˌpɒpjuˈlærəti/ sự phổ biến, nổi tiếng E.g. He'll do anything he can to boost his popularity. Anh ẩy sẽ làm bất cứ điều gì có thể để làm tăng sự nổi tiếng của mình 18 privacy (n) /ˈprɪvəsi/ sự riêng tư E.g. She was longing for some peace and privacy. Cô ấy khao khát một chút bình yên và riêng tư. 19 promise (v, n) /ˈprɒmɪs/ hứa, lời hứa E.g. "Promise not to tell anyone!" "Hứa không nói cho ai biết nhé!" 20 pursue (v) /pəˈsjuː/ theo đuổi

bực mình, khó chịu annoyance(n) /əˈnɔɪəns sự quấy rầy, sự làm phiền annoying (adj) /əˈnɔɪɪŋ/ làm trái ý, làm bực tức, khó chịu astonished (adj) kinh ngạc, ngạc nhiên astonish (v) /əˈstɒnɪʃ làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên astonishing (adj) /əˈstɒnɪʃɪŋ làm ngạc nhiên, kinh ngạc, lạ lùng astonishment (n) /əˈstɒnɪʃmənt/ sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc democratic (adj) thuộc dân chủ democrat (n) /ˈdeməkræt/ người theo chế độ dân chủ democracy (n) /dɪˈmɒkrəsi/ nền dân chủ dependent (adj) lệ thuộc vào dependence (n) /dɪˈpendəns/ sự phụ thuộc dependable (adj) /dɪˈpendəbl/ có thể phụ thuộc depend (v) /dɪˈpend/ phụ thuộc extended (adj) nhiều thế hệ, mở rộng extend (v) /ɪkˈstend/ mở rộng extension (n) /ɪkˈstenʃn/ sự mở rộng extendable (adj) /ɪkˈstendəbl/ có thể mở rộng replace (v) thay thế replacement (n) /rɪˈpleɪsmənt/ sự thay thế replaceable (adj) /rɪˈpleɪsəbl/ có thể thay thể được III. GRAMMAR 1. VERBS + TO INFINITIVE - Các động từ theo sau bởi “To Verb” Trong Tiếng Anh có một số động từ theo sau bởi “To + Verb infinitive” Dưới đây là một số động từ thông dụng + to infinitive mà các em cần nhớ. Động từ Ý nghĩa Ví dụ agree đồng ý She agrees to buy this house. Cô ấy đồng ỷ mua căn nhà này. appear xuất hiện You appear to bring good luck for me. Cậu xuất hiện mang vận may tới cho tôi. afford nỗ lực I afford to get a scholarship. Tôi no lực để giành được học bông. beg xin phép cầu xin I beg to inform you. Tôi xin phép thông bảo tới anh.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.