Content text 03. Dạng 1 - Nghe Letters và Numbers [Lý thuyết].pdf
Cách phát âm Letters and Numbers Đối với dạng câu hỏi này, các bạn cần nắm chắc được cách viết cũng như là cách phát âm của nhóm Từ vựng về Bảng chữ cái, nhóm Từ vựng về Số đếm, và nhóm Từ vựng về số thứ tự. Hãy cùng ôn tập lại các nhóm từ vựng này ngay thôi! - Cách đọc bảng chữ cái - Cách đọc số đếm 41 A /eɪ/ B /bi/ C /si/ D /di/ E /i/ F /ef/ G /dʒi/ H /eɪtʃ/ I /aɪ/ J /dʒeɪ/ K /keɪ/ L /el/ M /em/ N /en/ O /əʊ/ P /pi/ Q /kjuː/ R /ɑr/ S /es/ T /ti/ U /ju/ V /vi/ W /ˈdʌb·əl·ju/ X /eks/ Y /wɑɪ/ Z /zi/ /zed/ Số đếm viết bằng số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Số đếm viết bằng chữ zero one two three four five six seven eight nine ten eleven twelve thirteen fourteen Cách phát âm /ˈzɪə.rəʊ/ /wʌn/ /tuː/ /θriː/ /fɔːr/ /faɪv/ /sɪks/ /ˈsev.ən/ /eɪt/ /naɪn/ /ten/ /ɪˈlev.ən/ /twelv/ /θɜːˈtiːn/ /ˌfɔːˈtiːn/ Số thứ tự first second third fourth fifth sixth seventh eighth ninth tenth eleventh twelfth thirteenth fourteenth Cách phát âm /ˈfɜːst/ /ˈsek.ənd/ /θɜːd/ /fɔːθ/ /fɪfθ/ /sɪksθ/ /ˈsev.ənθ/ /eɪtθ/ /naɪnθ/ /tenθ/ /ɪˈlev.ənθ/ /twelfθ/ /θɜːˈtiːnθ/ /ˌfɔːˈtiːnθ/