Content text Phần ba. ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TOÁN.doc
Trang 1 A. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 96 ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN LỚP 8, TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA, TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM HỌC 2008-2009 Thời gian làm bài: 60 phút Bài 1: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 242x(x1)(x2)1 b) 1(abc)(abbcca)abc Bài 2: (2 điểm) Cho a, b, c, d là các số nguyên dương đôi một khác nhau thỏa mãn: abcd 2 abbccdda . Chứng minh rằng: tích abcd là một số chính phương. Bài 3: (2 điểm) Tìm số nguyên dương x, y sao cho: 33xy3xy1 Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC (Â90) . Phía ngoài tam giác ABC vẽ các tam giác ABD vuông cân tại D và tam giác ACE vuông cân tại E. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng tam giác DME vuông cân và 2 DE(ABAC) 2 Hướng dẫn giải Bài 1: a) 22 221515 xx 2222 b) 1(abc)(abbcca)abc 1abcabbccaabc a1abbcacabcbc (a1)b(a1)c(a1)bc(a1) (a1)(1bcbc)(a1)b1c(b1) (a1)(b1)(c1) Bài 2: abcd 2 abbccdda (vì abcd 110 abbccdda bbdd 0 abbccdda ...acbd0bd) Do vậy 2abcd(ac)(bd)(ac) là một số chính phương. Bài 3: 3333xy3xy1xy3xy10 2221 (xy1)xyx1y10 2 Vì *x,yN nên xy10 . Vậy 222(xy)x1y10
Trang 2 Ta có 222(xy)0,(x1)0;(y1)0 Vậy x1;y1 Bài 4: Xét BAC90 . Gọi N, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC. Gọi H là giao điểm của EK và MN Chứng minh được AKMN là hình bình hành BNMMKC ABD vuông tại D, ACE vuông cân tại E. Cho ta ABAC DNAB,EKAC,DN,EK 22 Từ đó, có (c.g.c) NDMKMEMDME,NMDKEM EKAC,ACMNEKMNEHM90∥ Nên có DMENMDHMEHEMHME90 DME vuông cân tại M 222222 ADBD;ADBDAB2ADABADAB 2 Tương tự 2 AEAC 2 Xét ba điểm A, D, E có DEADAE Do đó: 2 DE(ABAC) 2 Xét BAC90 (học sinh tự giải) ĐỀ 97 ĐỀ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN KHỐI 8, TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA, TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM HỌC 2009-2010 Thời gian làm bài: 60 phút Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 62228x13x(x1) b) 222(ab3c)(ab4c)29c Bài 2: (2 điểm) Chứng minh rằng: 333 1111 ... 2320094 Bài 3: (2 điểm) Cho 4 số a, b, c, d (khác 0) thỏa mãn: abcd1 và 1111 abcd abcd . Chứng minh tồn tại tích hai số trong 4 số đó bằng 1. Bài 4: (2 điểm) Cho tứ giác ABCD có góc A bằng 90 . CBCD . Từ A vẽ AH vuông góc với BD tại H. Chứng minh CD, CH và AH là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. Bài 5: (2 điểm) Cho hình thang ABCD (ABCD,ABCD)∥ . Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của AB, BD và AC. Đường thẳng vuông góc với MN tại N và đường thẳng vuông góc với MP tại P cắt nhau tại E. Chứng minh: ECED
Trang 3 Hướng dẫn giải Bài 1: a) 242(4x1)(7xx1) b) 222(ab3c)(ab4c)29c 22 2c7cc7c abab29c 2222 22 2 222 22 c7c 2ab29c 22 c7c29cc9c 2ab2ab 22224 c3cc3c 2abab2(ab2c)(abc) 2222 Bài 2: Với n1 ta có 223(n1)n(n1)n(n1)n.nn Suy ra 3 1111 n2(n1)nn(n1) Do vậy, ta có: 333 111 ... 232003 1111111 ... 21.22.32.33.42008.20092009.1010 111111 . 222009.1010224 Bài 3: Ta có abcd1 và 1111 abcd abcd Do đó 1111 abcd0 abcd 11 (ab)1(cd)10 abcd (ab)(ab1)ab (cd)(1ab)0(ab1)cd0 abab (ab1)(ababcabd)0 (ab1)a(1bc)b(1ad)0 (ab1)a(1bc)b(abcdad)0 (ab1)(1bc)(aabd)0 a(ab1)(1bc)(1bd)0 ab10 hoặc 1bc0 hoặc 1bd0 ab1 hoặc bc1 hoặc bd1 Bài 4: Gọi M là trung điểm BD ABD vuông tại A, AM là đường trung tuyến AMBMDM CBD cân tại C (vì CBCD ) có CM là đường trung tuyến nên CM cũng là đường cao
Trang 4 coù coù coù 222 222 222 MDCCMD90CDCMDM MCHCMH90CHMHCM HAMAHM90AMAHMH Do đó 2222CDCHMHDM 22222CHMHAMCHAH Ta có 222CDCHAH Bài 5: Gọi Q là trung điểm cạnh CD MN là đường trung bình của tam giác ABD MNAD∥ và 1 MNAD 2 Tương tự PQ là đường trung bình của tam giác ACD PQAD∥ và 1 PQAD 2 Do đó MNPQ,MNPQ∥ Nên tứ giác MNQP là hình bình hành NQMP∥ Ta có MNPQ∥ và ENMN(gt)ENPQ Tương tự EPNQ . Do đó E là trực tâm của tam giác NPQ QEPN Hình thang ABCD (ABCD)∥ có N, P là trung điểm BD, AC NPCD∥ Nên QECD . Ta có EDC cân tại E. Vậy ECED ĐỀ 98 KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUẬN, LỚP 8, QUẬN 1, TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM HỌC 2009-1010 Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (6 điểm) Giải các phương trình sau: 1. 2 3x12x54 1 x1x3x2x3 2. 32x6x11x60 3. 2 x1|x1| 2 |x|(x2) Bài 2: (4 điểm) Cho biểu thức 22Ax(x1)3xy(xy1)y(y1)xy và yx11 . Tính giá trị của biểu thức A. Bài 3: (5 điểm) 1. Chứng minh rằng: |xy||x||y| với mọi giá trị của x, y. 2. Cho |a|1,|ac|1005 và |b1|1005 . Chứng minh rằng: |abc|2010