Content text LUYỆN TẬP CHUNG_Lời giải.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT- PHIÊN BẢN 25-26 2 a a a a 30 3;9 3 0 9 3 9 6 M M M Û + + Þ + Þ = Vậy với a = 6 ; b = 0 thì a b3 chia hết cho 2, 3, 5, 9? Câu 7: Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là? A. , , . B. , , . C. , , . D. , , . Lời giải Chọn B Câu 8: Chọn phân tích thành thừa số nguyên tố đúng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Câu 9: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Câu 10: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Câu 11: Tìm số tự nhiên để được số nguyên tố A. . B. . C. . D. . Chọn A Câu 12: Cho , hãy viết tập hợp tất cả các ước của A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Câu 13: Cho số A= * 200 , thay dấu * bởi chữ số nào để: a/ A chia hết cho 2 b/ A chia hết cho 5 c/ A chia hết cho 2 và cho 5 Lời giải a/ AM2 thì * { 0, 2, 4, 6, 8} Î b/ AM5 thì * { 0, 5} Î c/ AM2 và AM5 thì * 0 Î Câu 14: Cho số B = * 20 5 , thay dấu * bởi chữ số nào để: a/ B chia hết cho 2 b/ B chia hết cho 5 1 3 5 3 5 7 5 7 9 7 9 11 98 2.49 = 145 5.29 = 81 9.9 = 100 2.5.10 = 15 5 3 - + 7.2 1+ 14.6 : 4 6.4 12.2 - 149 155 162 175 x 3x 7 4 6 9 2 a = 2 .7 a Öa = 4;7 Öa = 1;4;7 Öa = 1;2;4;7;28 Öa = 1;2;4;7;14;28
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT- PHIÊN BẢN 25-26 3 c/ B chia hết cho 2 và cho 5 Lời giải a) Vì chữ số tận cùng của B là 5 khác 0, 2, 4, 6, 8 nên không có giá trị nào của * để BM2 b) Vì chữ số tận cùng của B là 5 nên BM5 nên * 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 Î c) Vì chữ số tận cùng của B là 5 nên không có giá trị nào của * để BM2 và BM5 Câu 15: Thay mỗi chữ bằng một số để: a) 972 200 + a chia hết cho 9. b) 3036 52 2 + a a chia hết cho 3 Lời giải a/ Do 972 9M nên (972+200a) 9M khi 200 9 aM . Ta có 2 0 0 2 9 + + + = + a aM khi a = 7 Vậy với a = 7 thì (972+200a) 9M b/ Do 3036 3M nên (3036 52 2 ) 3 + a a M khi 52 2 3 a aM . Ta có 5 2 2 9 2 3 + + + + = + a a aM khi 2 3 0;3;6;9 a a M Þ = Vậy với a = 0;3;6;9 thì 3036 52 2 + a a chia hết cho 3 Câu 16: Điền vào dẫu * một chữ số để được một số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 a) 2002* b) *9984 Lời giải a) Theo đề Câu ta có (2 0 0 2 *) (4 *) 3 + + + + = + M ; (4 *) 9 + M/ suy ra 4 + * = 6 hoặc 4 + * = 12 nên * = 2 hoặc * = 8. Vậy với * 2;8 Î thì 2002* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 b) Tương tự * = 3 hoặc * = 9. Câu 17: Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư 12. Hỏi a có chia hết cho 4; cho 9 không vì sao? Lời giải Gọi thương là q (q N ) Î Ta có a q = + 36 12 36q=4.9.q 4 M và12 4 M nên a= 36q + 12 4 M 36q=4.9.q 9 M và 12 9 M/ nên Vậy có chia hết cho 4; không chia hết cho 9 Câu 18: Tìm các chữ số và biết rằng: a) b) Lời giải a) Vì nên và 9 mà nên * Nếu thì ta có hay * Nếu thì ta có hay a= 36q + 12 9 M/ a a b 25 2 36 a bM a b 378 72 M 25 2 36 a bM 25 2 4 a bM 25 2 4 a bM 2 4 0;4;8 b b M Þ Î b = 0 25 20 9 2 5 2 0 9 a a Þ + + + + a a + Þ Î 9 9 0;9 M b = 4 25 24 9 2 5 2 4 9 a a Þ + + + + a a + Þ = 13 9 5 M
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT- PHIÊN BẢN 25-26 4 * Nếu thì ta có hay Vậy thì b) nên và 9 * Vì nên * Vì nên Vậy và thì Câu 19: Chứng tỏ rằng: chia hết cho 21 Lời giải Vì Vậy Câu 20: Chứng tỏ rằng: a) chia hết cho 5. b) chia hết cho 2 và 5 Lời giải a) có chữ số hàng đơn vị là 6 (VD ) suy ra có chữ số hàng đơn vị là 5. Vậy chia hết cho 5. b) Vì nên và là các số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 1, suy ra là số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 0. Vậy chia hết cho 2 và 5 Câu 21: Cho . Hỏi số tự nhiên liên tiếp sau có đều là hợp số không . Lời giải Ta có: số trên đều là hợp số vì chúng lần lượt chia hết cho và lớn hơn nên là hợp số Câu 22: Tìm số tự nhiên để là số nguyên tố, là số nguyên tố. Lời giải Vì chia hết cho , nên để là số nguyên tố th ì chỉ có ước là và chính nó. Vậy Vì chia hết cho , nên để là số nguyên tố thì chỉ có ước là và chính nó. Vậy Câu 23: Tìm số tự nhiên sao cho là số nguyên tố. Lời giải Từ suy ra và là ước của . Vì là số nguyên tố nên hoặc Nếu thì b = 8 25 28 9 2 5 2 8 9 a a Þ + + + + a a + Þ = 17 9 1 M a b Î Î 0;1;5;9 ; 0;4;8 25 2 36 a bM a b 378 72 M a b 378 8M a b 378 8M 78 8 4 b b M Þ = a b 378 9M a a a + + + + Þ + Þ = 3 7 8 4 9 22 9 5 M M a = 5 b = 5 a b 378 72 M 2 3 2012 A = + + + + + 1 4 4 4 ... 4 2 3 2012 2 3 4 5 2010 2011 2012 A 1 4 4 4 ... 4 (1 4 4 ) (4 4 4 ) ... (4 4 4 ) + = + + + + + = + + + + + + + + 2 3 2 2010 2 = + + + + + + + + + (1 4 4 ) 4 (1 4 4 ) ... 4 (1 4 4 ) 3 2010 3 2010 = + + + = + + + 21 21.4 ... 21.4 21.(1 4 ... 4 ) 21 M 21 21 M 2 3 2012 A = + + + + + 1 4 4 4 ... 4 21 M 100 6 - 1 20 10 21 - 11 100 6 1 2 3 4 6 = 6; 6 = 36; 6 = 216; 6 = 1296; ... 100 6 - 1 100 6 - 1 1 1( ) n = În N 20 21 10 11 20 10 21 - 11 20 10 21 - 11 a = 2.3.4.5.2008 2007 a a a a + + + + 2, 3, 4,., 2008 2007 2;3;4;...;2008 2 a a a a + + + + 2, 3, 4,..., 2008 k 3.k 7.k 3.k 3 3k 2 1 k =1 7.k 7 7k 2 1 k =1 n 2 p n n n = - + - 2 5 2 p = n n -2 5 + -n n - 2 2 n n + - 5 p p n - = 2 1 2 n n + - = 5 1 n - = 2 1 n = 3