Content text HSG T7 - CĐ7 - ĐỒNG DƯ THỨC VÀ BÀI TOÁN CHIA HẾT (42 TRANG).pdf
CHUYÊN ĐỀ 7. ĐỒNG DƯ THỨC VÀ BÀI TOÁN CHIA HẾT 1 ĐS7. CHUYÊN ĐỀ 7 – ĐỒNG DƯ THỨC VÀ BÀI TOÁN CHIA HẾT PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT. I.Định nghĩa. Nếu a b q . thì a b * ( , ) a b Nếu hai số nguyên a và b có cùng số dư trong phép chia cho một số tự nhiên m 0 thì ta nói a đồng dư với b theo môđun m , và có đồng dư thức: a b m mod Ví dụ: 7 10 mod3 , 12 22 mod10 + Chú ý: a b m a b m mod – 0 mod II.Một số tính chất. A. Tính chất về đồng dư 1. Tính chất phản xạ: a a m mod 2. Tính chất đối xứng: a b m b a m mod mod 3. Tính chất bắc cầu: a b m b c m mod , mod thì a c m mod 4. Cộng , trừ từng vế: a b (mod m) a c b d (mod m) c d (mod m) Hệ quả: a) a b m a c b c m mod mod b) a b c m a c b m mod mod c) a b m a km b m mod mod 5. Nhân từng vế : a b (mod m) ac bd (mod m) c d (mod m) Hệ quả: a ) mod a b m ac bc m c mod ( ) b) n n a b mod m a b mod m 6. Có thể nhân (chia) hai vế và môđun của một đồng dư thức với một số nguyên dương mod mod a b m ac bc mc Chẳng hạn: 11 3 mod 4 22 6 mod8 7. ac bc (mod m) a b (mod m) (c, m) = 1
CHUYÊN ĐỀ 7. ĐỒNG DƯ THỨC VÀ BÀI TOÁN CHIA HẾT 2 Chẳng hạn : 16 2 (mod 7) 8 1 (mod 7) (2, 7) = 1 8. Định lí Fermat:Cho p là số nguyên tố ( , ) 1 a p khi đó 1 1(mod ) p a p B. Tính chất về chia hết 1. Nếu a chia hết cho cả m và n , trong đó mn, là hai số nguyên tố cùng nhau thì a chia hết cho mn. . 2. Nếu tích ab. chia hết cho c, trong đó ( , ) 1 b c thì a chia hết cho c. 3. Với p là số nguyên tố. Nếu ab. chia hết cho p thì hoặc a chia hết cho p hoặc b chia hết cho p. 4. Khi chia n 1 số nguyên dương liên tiếp cho n n 1 luôn nhận được hai số dư bằng nhau. 5. Trong n n 1 số nguyên liên tiếp, luôn có duy nhất 1 số chia hết cho n. 6. Nếu a b d ; thì tồn tại hai số nguyên x; y sao cho: ax by d . 7. Với mọi a b a b ; ; và n là số tự nhiên: . n n a b a b 8. Trong n số nguyên liên tiếp ( n 1 ) có một và chỉ một số chia hết cho n. 9. Lấy n 1 số nguyên bất kì ( n 1 ) đem chia cho n thì phải cóhai số khi chia cho n có cùng số dư; (Theo nguyên lí Đirichlet). 10. Tìm m chữ số tận cùng của số A là tìm số dư khi chia A cho 10m . PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1: Dùng đồng dư chứng minh các bài toán chia hết I. Phương pháp giải. Khi số dư trong phép chia a cho m là 0 thì a m . Để chứng minh a m thì a 0 (mod m) II. Bài toán. Bài 1. Chứng minh: 2 (7.5 12.6 ) 19, n n A n N Lời giải Ta có: 2 2 7.5 7.(5 ) 7.25 n n n 7.25 12.6 n n A Vì 25 6 (mod 19) 25 6 (mod 19) n n 7.25 7.6 (mod 19) n n 2 7.5 12.6 7.6 12.6 (mod 19) n n n n 2 7.5 12.6 19.6 0 (mod 19) n n n A19 Bài 2. Chứng minh: 2 2 (2 5) 7 ( ; 1) n A n N n Lời giải Ta có 3 2 1 (mod 7) Ta đi tìm số dư của 2 n khi chia cho 3. Ta có: 2 2 1 (mod3) 2 2 1 (mod3) n 2 2 3 1 n k ( ) k N 2 2 3 1 3 (2 5) 2 5 2.2 5 2.8 5 n k k k A Vì 3 2 1 (mod 7) 3 (2 ) 1 (mod 7) k hay 8 1 (mod 7) k 2.8 2.1 (mod 7) k 2.8 5 2.1 5 0 (mod 7) k 2.8 5 7 k
CHUYÊN ĐỀ 7. ĐỒNG DƯ THỨC VÀ BÀI TOÁN CHIA HẾT 3 Vậy A7 Bài 3. Chứng minh rằng: 2004 2003 * (1924 1920) 124, n n N Lời giải Đặt 2004 2003 1924 1920 n A Ta có 124 4.31 và (4,31) 1 Vì 1924 2(mod31) 1924 4 2 4(mod31) 1920 2(mod 31) 2004 2004 2003 2003 1924 1920 1924 ( 2) mod 31 n n 2004 2003 1924 2 mod 31 n A Mặt khác 5 2 1 (mod 31) nên ta đi tìm số dư của 2004 2003 n khi chia cho 5 Ta có 2004 4 ,( ) n k k N nên 2004 4 2003 2003 n k Vì 2003 3mod 5 và 4 4 3 1 3 mod 5 mod 1 5 k 4 3 1 mod 5 k 4 4 2003 1 3 mod 5 k k hay 2004 2003 1 mod 5 n 2004 2003 5 1 n m 2004 2003 5 1 5 5 2 2 2.2 2(2 ) n m m m (1) do 5 2 1 (mod 31) 5 (2 ) 1 m (mod 31) 5 2.(2 ) 2.1 m (2) Từ (1) và (2) 2004 2003 2 n (mod 31) (3) Vì 1924 2 (mod 31) 2004 2004 2003 2003 1924 2 n n (mod 31) (4) Từ (3) và (4) 2004 2003 1924 2 n (mod 31) 2004 2003 1924 2 0 n (mod 31) Vậy 2004 2003 1924 2 0 n A (mod 31) A31 Ta lại có 1924 4 2004 2003 1924 4 n ; 1920 4 A4 Vì A31, A4 và (4,31) 1 A4.31 hay A124 Bài 4: Chứng minh rằng 2008 2 8 chia hết cho 31 Lời giải Để chứng minh 2008 2 8 chia hết cho 31 ta chứng minh 2008 2 8 0 (mod 31) Ta có : 2008 3 2005 3 5 401 2 2 .2 2 .(2 ) mà 5 2 32 1 (mod 31) nên ta có 5 401 401 (2 ) 1 (mod 31) 3 2005 3 2 .2 2 .1 (mod 31) 2008 2 8 (mod 31) Mặt khác 8 8 (mod 31) Nên 2008 2 8 0 (mod 31) Vậy 2008 2 8 chia hết cho 31 (đpcm) 2008 2 8 8 8 (mod 31)
CHUYÊN ĐỀ 7. ĐỒNG DƯ THỨC VÀ BÀI TOÁN CHIA HẾT 4 Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì số 2 1 2 12 11 n n chia hết cho 133 Lời giải Ta có: 2 1 2 12 12.12 12.144 n n n Vì 144 11 (mod 133) nên 144 11 n n (mod 133) suy ra 12.144 12.11 n n (mod 133) (1) Mặt khác: 2 11 121.11 n n Mà 121 12 (mod 133) nên 121.11 12.11 n n (mod 133) (2) Cộng vế (1) và (2) ta được 2 1 2 12 11 0 n n (mod 133) Vậy 2 1 2 12 11 n n chia hết cho 133 (đpcm) Bài 6: Chứng minh 2008 8 5 23 24 Lời giải Ta có 8 4 5 25 mà 25 1 (mod 24) nên 4 25 1 (mod 24) 2008 4 25 1 (mod 24) Có 23 23 (mod 24) Suy ra 2008 8 5 23 0 (mod 24). Vậy 2008 8 5 23 24 Bài 7: Chứng tỏ rằng: 5 4 21 17 24 13 chia hết cho 10 Lời giải Ta có: 5 17 7 (mod 10) 4 24 6 (mod 10) 21 4 5 13 13.(13 ) 3 (mod 10) 5 4 21 17 24 13 7 6 3 (mod 10) Hay 5 4 21 17 24 13 0 (mod 10) Vậy 5 4 21 17 24 13 10 Bài 8 : Chứng minh rằng: 2002 2 4 chia hết cho 31 Lời giải Ta có 5 2 1 (mod 31) , mà 2002 5.400 2 nên 2002 5 400 2 2 (2 ) .2 Vì 5 2 1 (mod 31) 5 400 400 (2 ) 1 (mod 31) 5 400 2 2 (2 ) .2 1.2 (mod 31) 2002 2 4 mod 31 2002 2 4 chia hết cho 31 Bài 9: Chứng minh rằng: 5555 2222 2222 5555 chia hết cho 7 Lời giải Cách 1: Ta có 2222 4 7 2222 4 (mod 7) 5555 5555 2222 ( 4) (mod 7)