PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. File bài giảng.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 42: LUYỆN NGHE VỀ THỂ THAO Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số danh từ thông dụng sport (thể thao) table tennis (bóng bàn) baseball (bóng rổ) golf (gôn) karate (võ karate) boxing (đấm bốc) horse riding (cưỡi ngựa) weightlifting (cử tạ) net (lưới) club (gậy chơi gôn) ball (quả bóng) skateboard (ván trượt) fishing rod (cần câu cá) boxing gloves (găng tay đấm bốc) 2. Một số động từ thông dụng go diving (lặn) go skiing (trượt tuyết) go surfing (lướt sóng) go scuba diving (lặn có bình khí) go running (chạy) go jogging (chạy bộ) go fishing (câu cá) go rowing (chèo thuyền) 3. Một số tính từ thông dụng favourite (ưa thích) interesting (thú vị) TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! B. PRONUNCIATION Danh từ Phát âm sport (thể thao) /spɔːt/ table tennis (bóng bàn) /ˈteɪbl tenɪs/ baseball (bóng rổ) /ˈbeɪsbɔːl/ golf (gôn) /ɡɒlf/ karate (võ karate) /kəˈrɑːti/ boxing (đấm bốc) /ˈbɒksɪŋ/ horse riding (cưỡi ngựa) /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ weightlifting (cử tạ) /ˈweɪtlɪftɪŋ/ net (lưới) /net/ club (gậy chơi gôn) /klʌb/ ball (quả bóng) /bɔːl/ skateboard (ván trượt) /ˈskeɪtbɔːd/ fishing rod (cần câu cá) /ˈfɪʃɪŋ rɒd/ boxing gloves (găng tay đấm bốc) /ˈbɒksɪŋ ɡlʌvz/ Động từ Phát âm go diving (lặn) /ɡəʊ ˈdaɪvɪŋ/ go skiing (trượt tuyết) /ɡəʊ ˈskiːɪŋ/ go surfing (lướt sóng) /ɡəʊ ˈsɜːfɪŋ/ go scuba diving (lặn có bình khí) /ɡəʊ ˈskuːbə daɪvɪŋ/ go running (chạy) /ɡəʊ ˈrʌnɪŋ/ go jogging (chạy bộ) /ɡəʊ ˈdʒɒɡɪŋ/ go fishing (câu cá) /ɡəʊ ˈfɪʃɪŋ/ go rowing (chèo thuyền) /ɡəʊ ˈrəʊɪŋ/ Tính từ Phát âm favourite (ưa thích) /ˈfeɪvərɪt/ interesting (thú vị) /ˈɪntrəstɪŋ/ C. GRAMMAR 1. Mẫu câu hỏi và trả lời về môn thể thao yêu thích ? What’s your favourite sport? (Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?) What sport do you like to play? (Bạn thích chơi môn thể thao nào?) → My favourite sport is + môn thể thao. I like/ love + to V (giữ nguyên)/ V-ing. I enjoy + V-ing. I am fond of/ keen on + V-ing. Ví dụ A: What’s your favourite sport? B: My favourite sport is volleyball. A: Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! B: Mình thích bóng chuyền. A: What sport do you like to play? B: I enjoy cycling. A: Bạn thích chơi môn thể thao nào? B: Mình thích đạp xe. 2. Mẫu câu nói về môn thể thao là thế mạnh/ thế yếu - Để nói ta giỏi về môn thể thao nào, ta dùng I am good at + môn thể thao. Ví dụ: I am good at football. (Tôi giỏi bóng đá.) - Để nói ta không giỏi về môn thể thao nào, ta dùng I am bad at + môn thể thao. Ví dụ: I am bad at playing chess. (Tôi không giỏi chơi cờ.) D. LISTENING Bài tập 1: Nghe và khoanh tròn các môn thể thao được nhắc tới. (mp3.1) 1. A. table tennis B. golf 2. A. diving B. baseball 3. A. horse riding B. weightlifting 4. A. karate B. boxing Bài tập 2: Nghe và khoanh tròn các dụng cụ thể thao được nhắc tới. (mp3.2) 1. A. club B. boxing gloves 2. A. ball B. net 3. A. fishing rod B. club 4. A. net B. skateboard Bài tập 3: Nghe và hoàn thành các câu sau. (mp3.3) 1. My ___________ sport is fishing. 2. His brother-in-law is fond of going ________. 3. Her sister is _____ at table tennis. 4. Luke is bad at ________. Bài tập 4: Nghe 3 đoạn hội thoại sau nói về môn thể thao yêu thích và khoanh tròn vào đáp án đúng. (mp3.4) 1. A. fishing B. rowing 2. A. scuba diving B. surfing 3. A. weightlifting B. badminton Bài tập 5: Nghe đoạn hội thoại sau và điền vào chỗ trống. (mp3.5) Boy: What’s your favourite sport? Girl: I am keen on ________. Boy: Is it ____________? Girl: Yes, it is. TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Bài tập 6: Nghe 3 người sau nói về dụng cụ thể thao của họ. Sau đó, đánh dấu tick (✔) vào dụng cụ tương ứng với mỗi người. Có 2 dụng cụ không được nhắc đến. (2 lần) Michael John Fiona ball skateboard boxing gloves net fishing rod TMGROUP - ZALO 0945179246

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.