PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 8 (FILE GV).pdf

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 8: ETHYLIC ALCOHOL VÀ ACETIC ACID (FILE GV) TRƯỜNG THCS.............. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 8 Môn : KHTN 9 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh.............................................. Số báo danh: .................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5 điểm) Câu 1. Sản phẩm nào sau đây không chứa ethylic alcohol ? A. Xăng sinh học E10. B. Nước rửa tay khử khuẩn. C. Dung môi pha sơn. D. Nước tẩy sơn móng tay. Câu 2. Độ cồn là A. Số mol ethylic alcohol có trong 100 mL hỗn hợp ethylic alcohol với nước. B. Số mililit ethylic alcohol có trong 1 000 mL hỗn hợp ethylic alcohol với nước. C. Số lít ethylic alcohol có trong 100 mL hỗn hợp ethylic alcohol với nước. D. Số mililit ethylic alcohol có trong 100 mL hỗn hợp ethylic alcohol với nước ở 20°C. Câu 3. Cồn y tế, nước rửa tay sát khuẩn,... thường có độ cồn từ 60° đến 85°. Để pha chế một loại cồn sát trùng sử dụng trong ỵ tế, người ta cho 700 mL ethylic alcohol nguyên chất vào bình định mức rồi thêm nước cất vào thu được 1 000 mL cồn. Hỗn hợp trên có độ cồn là bao nhiêu? A. 30°. B. 7°. C. 70°. D. 170°. Hướng dẫn giải Độ cồn = R o ddR V .100 V = 700 o .100 1000 = 70o Câu 4. Trong phản ứng cháy của ethylic alcohol, chất nào trong không khí đã phản ứng với ethylic alcohol? A.. Hydrogen. B. Oxygen. C. Nitrogen. D. Hơi nước Câu 5. Xăng E5 (còn gọi là xăng sinh học) chứa 5% thể tích ethylic alcohol. Một người đi xe máy mua 3 lít xăng E5 để đổ vào bình chứa nhiên liệu. Thể tích ethylic alcohol có trong lượng xăng trên là A. 50 mL. B. 100mL. C. 125 mL. D. 150mL. Hướng dẫn giải Vethylic alcohol = 3.5% = 0,15L= 150 mL Câu 6. Nhóm nào sau đây gây nên tính chất đặc trưng của acetic acid ? A. Nhóm CH3-. B. Nhóm -CO-. C. Nhóm -COOH. D. Cả phân tử. Câu 7. Chất nào sau đây có tính acid tương tự acetic acid? A. C2H5OH. B. C2H5COOH. C. CH3COOCH3. D. C3H6 Câu 8. Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Cu, NaOH, NaCl. B. Mg, CuO, NaCl. C. Mg, CuO, HCl. D. Mg, NaOH, CaCO3. Câu 9. Trung hoà 200 mL dung dịch acetic acid 0,1 M bằng dung dịch NaOH 0,2 M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là: A.100 mL B.200mL. C. 300 mL. D. 400 mL. Hướng dẫn giải CH3COOH n = NaOH n => 200.0,1 = V.0,2 => V = 0,1 L = 100 mL Câu 10. Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng ester hóa tính theo acid là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. Mã đề thi 217
Hướng dẫn giải ester: CH3COOC2H5 (M =88) CH3COOH n = 3:60 = 0,05 mol ; neste = 2,2 : 88 = 0,025 mol ester acid (alcohol):nhoû n H = ×100% n = 0,025 .100% 50% 0,05  PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong các câu phát biểu sau, câu nào đúng, câu nào sai? a. Ethylic alcohol ít tan trong nước. b.Trong 100 mL cồn 90°có 9 mL ethylic alcohol. c. Ethylic alcohol phản ứng với natri giải phóng khí hydrogen. d. Phản ứng cháy của ethylic alcohol là phản ứng toả nhiệt. Câu 2. Acetic acid là một trong những hóa chất được sử dụng phổ biến trong công nghiệp và đời sống. Phát biểu về acetic acid dưới đây đúng hay sai? a. Acetic acid có tính acid vì trong phân tử có chứa nhóm – COOH. b. Nhiệt độ sôi của acetic acid thấp hơn nhiệt độ sôi của ethylic alcohol. c. Khi cho acetic acid vào nước thấy có sự tách lớp do acetic acid không tan trong nước. d. Phản ứng giữa acetic acid và base gọi là phản ứng trung hòa. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (1 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Cho ethylic alcohol 80o tác dụng với sodium dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là Hướng dẫn giải ethylic alcohol 80o gồm C2H5OH và H2O => Na phản ứng với H2O trước, sau đó phản ứng với C2H5OH => có 2 phản ứng xảy ra 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑ 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2↑ Câu 2. Cho dãy các chất: Na, C2H4, CH3COOH, O2, Ca(OH)2, KOH, K. Dãy gồm tất cả các chất đều có khả năng tác dụng với ethylic alcohol ở điều kiện thích hợp là Hướng dẫn giải Na, K, CH3COOH, O2 Câu 3. Cho các chất sau: ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH, CuO, Ba(OH)2, Na2CO3, Ag, C6H6 (benzene), CaCO3.Số chất trong dãy chất tác dụng với acetic acid ở điều kiện thích hợp là Hướng dẫn giải Gồm 7 chất: ZnO; Cu(OH)2; C2H5OH, CuO, Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào dung dịch CH3COOH, sau phản ứng thấy thoát ra V lít khí H2 ở đkc. Giá trị của V là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Hướng dẫn giải nMg = 4,8: 24 == 0,2 mol 2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2. 0,2  0,2 (mol) H2 V = 0,2.24,79 = 4,96 L PHẦN IV: TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1 (1 điểm). Củ sắn khô chứa 38% khối lượng là tinh bột, còn lại là các chất không có khả năng lên men thành ethyl alcohol. a) Tính khối lượng ethyl alcohol thu được khi lên men 1 tấn sắn khô với hiệu suất của cả quá trình là 81%.
b) Xăng E5 có 5% thể tích là ethyl alcohol. Dùng toàn bộ lượng ethyl alcohol thu được ở trên để pha chế xăng E5. Tính thể tích xăng E5 thu được sau khi pha trộn, biết khối lượng riêng của ethyl alcohol là 0,8 kg.L-1 . Hướng dẫn giải a) Quá trình lên men: 2 2 enzyme enzyme 6 10 5 n H O 6 12 6 CO 2 5 (C H O ) nC H O  2nC H OH Từ quá trình lên men tính được khối lượng ethyl alcohol là: 2 5 C H OH 1000.38 81 m .2.46. 174,8(kg) 100.162 100   b) Thể tích ethyl alcohol: C2H5OH 174,8 V 218,5L 0,8   Thể tích xăng E5 sau khi pha trộn là: 218,5.100 V 4370L 5   Câu 2 (1 điểm). Giấm ăn có thể làm từ một số loại trái cây như nho, táo, lê, ... Các loại giấm này thường có hương vị thơm ngon và tốt cho sức khoẻ khi sử dụng hợp lí. Quá trình biến táo thành giấm tương đương với quá trình chuyển đường (C6H12O6) trong quả táo thành acetic acid, quá trình này được biểu diễn theo sơ đồ sau: C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH Từ 10 kg một loại táo có chứa 12% lượng đường (C6H12O6) sẽ điểu chế được bao nhiêu lít giấm táo có nồng độ acetic acid 5%. Biết khối lượng riêng của giấm là 1,06 g/mL, hiệu suất của quá trình làm giấm đạt 80% và 88% các chất còn lại trong táo không chuyển hoá thành acetic acid. Hướng dẫn giải C6H12O6 m = 12 10. 1,2(kg) 1200(g) 100   => C6H12O6 n = 1200 : 180 = 6,67 mol C6H12O6  2C2H5OH  2CH3COOH 6,67  13,34 (mol) 3 mdd CH COOH4% = 60.13,34 80 .100. 5 100 = 12 806,4 g 3 Vdd CH COOH5% =12806,4 12 081,51(mL) 1,06  = 12,08151 (L).

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.