Content text Chủ đề 2 SÓNG NGANG - SÓNG DỌC - SỰ TRUYỀN NĂNG LƯỢNG CỦA SÓNG - GV.docx
Thí nghiệm: Trong thí nghiệm sóng truyền trên mặt nước dưới đây thì các phân tử nước tại O, rồi tại M dao động lên, xuống theo phương thẳng đứng, trong khi sóng truyền từ 0 đến M theo phương ngang. ĐỊNH NGHĨA Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. MÔI TRƯỜNG TRUYỀN Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. VÍ DỤ sóng truyền trên mặt nước sóng truyền trên sợi dây cao su Thí nghiệm: Đặt một lò xo ống dài và mềm trên mặt bàn nhẵn. Dùng tay cầm một đầu lò xo và cho bàn tay dao động dọc theo trục của lò xo. I SÓNG NGANG Chủ đề 2 SÓNG NGANG – SÓNG DỌC SỰ TRUYỀN NĂNG LƯỢNG SÓNG II O SÓNG DỌC
Kết quả: Nhờ có lực đàn hồi giữa các vòng lò xo mà các biến dạng nén - dãn lan truyền đi xa dọc theo trục của lò xo. ĐỊNH NGHĨA Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. MÔI TRƯỜN G TRUYỀ N Sóng dọc truyền được cả trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. VÍ DỤ sóng âm sóng truyền trên sợi dây cao su Note: Hãy chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa sóng dọc và sóng ngang. SÓNG DỌC SÓNG NGANG GIỐNG NHAU Đều là sự lan truyền dao động trong môi trường vật chất. KHÁC NHAU Có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. Có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng vì khi sóng truyền đến đâu thì phần tử vật chất ở đó dao động vì nó đã nhận được năng lượng. Sóng âm khi truyền trong không khí hay trong chất lỏng là sóng dọc. Biên độ của sóng âm càng lớn thì biên độ dao động của màng nhĩ càng lớn, âm nghe càng to. Tần số của sóng âm càng lớn thì tần số dao động của màng nhĩ càng lớn, âm nghe càng cao. Sóng âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz. III O QUÁ TRÌNH TRUYỀN NĂNG LƯỢNG BỞI SÓNG IV SÓNG ÂM
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Sóng dọc là sóng các phần tử A. có phương dao động nằm ngang. B. có phương dao động động thẳng đứng. C. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 2: Sóng ngang truyền được trong A. rắn, lòng khí. B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. chất rắn và bề mặt chất lỏng. Câu 3: Sóng dọc truyền được trong các chất A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí. Câu 4: Sóng ngang không truyền được trong các chất A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí. Câu 5: Sóng dọc là sóng A. truyền dọc theo một sợi dây. B. truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. C. trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trường) trùng với phương truyền sóng. D. truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành. Hướng dẫn giải Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng Câu 6: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. phương dao động và phương truyền sóng. B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng. Câu 7: Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và chân không. B. rắn, lỏng, khí. C. rắn, khí và chân không. D. lỏng, khí và chân không. Hướng dẫn giải Sóng cơ không truyền được trong chân không Sóng dọc truyền được cả trong chất rắn, chất lỏng, chất khí.
Câu 8: Sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn và khí. B. chất rắn và bề mặt chất lỏng. C. rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí. Hướng dẫn giải Sóng dọc truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí. Câu 9: Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. rắn và mặt thoáng chất lỏng. B. lỏng và khí. C. rắn, lỏng và khí. D. khí và rắn Hướng dẫn giải Sóng ngang truyền trong môi trường rắn, bề mặt chất lỏng. Câu 10: Sóng ngang là loại sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. song song với phương truyền sóng. D. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng. Hướng dẫn giải Sóng ngang là loại sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 11: Sóng dọc là loại sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. trùng với phương truyền sóng. D. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng. Hướng dẫn giải Sóng dọc là loại sóng có phương dao động song song với phương truyền sóng. Câu 12: Gọi rlkv, v, v lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là A. rlkv < v< v. B. rkl v< v< v. C. rlk v> v> v. D. rkl v> v> v. Hướng dẫn giải Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường. Môi trường mật độ càng lớn sóng truyền càng nhanh rlkvvv Câu 13: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì