PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. UNIT 2. OUR HOMES.docx

# I minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh UNIT 2. OUR HOMES I. VOCABULARY Stt Word Type Pronunciation Meaning 1 address n /əˈdres/ địa chỉ What’s your address? - It’s 78 Le Thanh Tong street. Địa chỉ của bạn là gì? - Nhà số 78 đường Lê Thánh Tông. 2 building n /ˈbɪldɪŋ/ toà nhà I live in this building. Tôi sống ở toà nhà này. 3 flat n /flæt/ căn hộ They live in flat 20 of City Tower. Họ sống trong căn hộ số 20 của tòa nhà City Tower. 4 house n /haʊs/ ngôi nhà We live in a two-bedroom house. Chúng tôi sống trong một ngôi nhà có 2 phòng ngủ. 5 twenty-three n /ˈtwenti-θriː/ số 23 I live at 23 Tran Phu Street. Tôi sống tại nhà số 23 đường Trần Phú. 6 thirty-eight n /ˈθɜːti-eɪt/ số 38 She lives at 38 Xuan Thuy Street. Cô ấy sống tại nhà số 38 đường Xuân Thuỷ 7 ninety-three n /’naɪti- θriː/ số 93 There are 93 students in this room. Có 93 học sinh trong căn phòng này. 9 One hundred and sixteen n /wʌn hʌndrəd ənd ˌsɪksˈtiːn/ số 116 Do you live at 116 Hoa Binh Street? Có phải cậu sống ở 116 đường Hoà Bình? 10 crowded adj /ˈkraʊdɪd/ đông đúc The street is crowded with vehicles.
# I minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh Đường phố đông đúc xe cộ. 11 district n /ˈdɪstrɪkt/ huyện, quận He lives in Thach That District, Ha Noi. Anh ấy sống ở huyện Thạch Thất, Hà Nội. 12 far adj /fɑːr/ xa She doesn't live far from here. Cô ấy ở không cách xa nơi đây. 13 floor n /flɔːr/ sàn, tầng My flat is on the third floor. Căn hộ của tôi ở tầng ba. 14 hometown n /ˈhəʊmtaʊn/ quê hương My hometown is Da Nang. Quê tôi ở Đà Nẵng. 15 island n /ˈaɪlənd/ hòn đảo They live on an island. Họ sống trên một hòn đảo. 16 lane n /leɪn/ làn đường, ngõ I live at the end of Orange Lane. Tôi sống ở cuối ngõ Orange. 17 large adj /lɑːrdʒ/ rộng Ho Chi Minh city is large and modern. Thành phố Hố Chí Minh rộng lớn và hiện đại. 18 modern adj /ˈmɒdn/ hiện đại The city is modern and busy. Thành phố hiện đại và sầm uất. 19 mountain n /ˈmaʊntən/ ngọn núi The Matterhorn is one of the highest mountains in Europe. Matterhorn là một trong những ngọn núi cao nhất ở châu Âu. 20 pretty adj /ˈprɪti/ xinh, xinh xắn, xinh đẹp The island is small and pretty. Hòn đảo nhỏ và xinh xắn.
# I minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh 21 province n /ˈprɒvɪns/ tỉnh The majority of people in the province are in favour of Joe Biden. Đa số người dân trong tỉnh ủng hộ Joe Biden. 22 quiet adj /ˈkwaɪət/ yên tĩnh My hometown is far and quiet. Quê tôi xa và yên tĩnh. 23 road n /rəʊd/ đường (trong làng) Be careful when you cross the road. Hãy cẩn thận khi bạn sang đường. 24 small adj /smɔːl/ nhỏ, hẹp Her flat is small but nice. Căn hộ của cô ấy nhỏ nhưng đẹp. 25 street n /stri:t/ đường, phố My parents live on Tran Hung Pao Street. Bố mẹ tôi sống ở phố Trần Hưng Đạo. 26 tall adj /tɔːl/ cao My brother is tall and thin. Anh trai tôi cao và gầy. 27 tower n /ˈtaʊər/ tòa tháp There’s a clock on the church tower. Có một cái đồng hồ trên tháp nhà thờ. 28 town n /taʊn/ thị trấn He was born in the small town of Castleford, in Yorkshire. Anh ấy sinh ra ở thị trấn nhỏ Castleford, thuộc Yorkshire. 29 view n /vjuː/ cảnh, tầm nhìn The house has a beautiful sea view. Ngôi nhà có tầm nhìn tuyệt đẹp ra biển. 30 village n /ˈvɪlɪdʒ/ làng People in the village are friendly and kind. Người dân trong làng rất thân thiện và tốt bụng. II. GRAMMAR
# I minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh 1. Hỏi và trả lời xem có phải bạn sống ở toà nhà hoặc căn hộ nào đó không. Câu hỏi Do you live in (this/ that) …? Câu trả lời: Yes, I do. No, I don’t. E.g. 1: Do you live in this building? (Cậu sống ở toà nhà này à?) Yes, I do. (Đúng rồi, mình sống ở đây.) E.g. 2: Do you live in Queen Tower? (Có phải bạn sống ở tòa Tháp Nữ hoàng không?) No, I don’t. I live in Lotus Building. (Không, tớ sống ở toà nhà Hoa Sen.) 2. Hỏi và trả lời xem địa chỉ của bạn là gì. Câu hỏi What’s your address? Câu trả lời: It’s + address. E.g. 1: What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?) It’s 58 Tran Duy Hung Street. (Số 58, đường Trần Duy Hưng.) E.g. 2: What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?) It’s flat 5, on the third floor of Victory Tower. (Là căn hộ số 5, tầng 3, tòa tháp Victory.) 3. Hỏi và trả lời xem địa chỉ của cậu ấy/ cô ấy là gì. Câu hỏi What’s his/ her address? Câu trả lời: It’s + address. E.g. 1: What’s his address? (Địa chỉ của cậu ấy là gì?) It’s 99 Vo Chi Cong Street. (Số 99, đường Võ Chí Công.) E.g. 2: What’s her address? (Địa chỉ của cô ấy là gì?) It’s 20 Ba Trieu Street. (Số 20, đường Bà Triệu.) 4. Hỏi và trả lời xem một nơi nào đó có đặc điểm/ tính chất như thế nào. Câu hỏi What’s + (the) + place + like? Câu trả lời: It’s + adj. Note: adj = adjective = tính từ E.g. 1: What’s the village like? (Ngôi làng như thế nào?)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.