PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chuyên đề 2 - Chủ đề 1 Mô tả sóng - HS.pdf


 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 11 2 Cường độ sóng Là năng lượng sóng được truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian. I I = E S.∆t W/m2 Giả sử nguồn sóng O dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục Ox, có li độ được mô tả bởi phương trình: uo = Acos (ωt)  Phương trình sóng truyền theo trục Ox là: uM = Acos (ωt − 2πx λ ) - Chu kì (T), vận tốc (v), tần số (f), bước sóng (λ) liên hệ với nhau: f = 1 T ; λ = v. T = v f ; v = ∆s ∆t với Δs là quãng đường sóng truyền trong thời gian Δt - Quan sát hình ảnh sóng có n ngọn sóng liên tiếp thì có n - 1 bước sóng. - Số lần nhô lên trên mặt nước là N trong khoảng thời gian t giây thì chu kì T = t N − 1 3 Phương trình sóng II Bài tập phân dạng Dạng 1 Xác định các đặc trưng của sóng cơ PHƯƠNG PHÁP GIẢI I Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 11 3 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 9. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1: (SBT - KNTT) Trong thí nghiệm ở hình 8.1, nếu ta thay đổi tần số dao động của nguồn sóng thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Chu kì sóng. B. Bước sóng C. Tần số sóng. D. Tốc độ truyền sóng. Câu 2: (SBT – KNTT) Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm mà các phần tử của môi trường tại điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4m. Bước sóng của sóng này là A. 0,4 m B. 0,8 m C. 0,4 cm D. 0,8 cm Câu 3: (SBT – KNTT) Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đi qua trước mặt một người quan sát là 12s. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là A. 4,8 m B. 4 m C. 6 cm D. 0,48 cm Câu 4: (SBT – CTST) Hình 6.1 biểu diễn đồ thị li độ - khoảng cách của ba sóng 1,2 và 3 truyền dọc theo trục Ox tại cùng một thời điểm xác định. Biết ba sóng này truyền đi với tốc độ bằng nhau. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Sóng 1 mang năng lượng lớn nhất B. Sóng 1 và sóng 2 có cùng bước sóng C. Bước sóng của sóng 3 lớn hơn bước sóng của sóng 2. D. Tần số của sóng 3 lớn hơn tần số của sóng 2. Câu 5: (SBT – CTST) Khi sóng nước truyền qua một kẽ hở giữa một dải đất như hình 5.5 sẽ có hiện tượng A. giao thoa sóng. B. nhiễu xạ sóng. C. phản xạ sóng. D. truyền sóng. Câu 6: Theo định nghĩa. Sóng cơ là A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. D. những dao động cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng? A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất.
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 11 4 Câu 8: Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B. B. dao động tại A trễ pha hơn tại B. C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B. D. biên độ dao động tại A nhỏ hơn tại B. Câu 9: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u t x = − 2cos 40 2 (   ) (mm). Biên độ của sóng này là A. 2 mm B. 4 mm C.  mm D. 40  mm Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 2 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,2 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 2 điểm. Câu 1. (SGK - KNTT) Hình bên là đồ thị (u - t) của một sóng âm trên màn hình của một dao động kí. Biết mỗi cạnh của ô vuông theo phương ngang trên hình tương ứng với 1ms và theo phương thẳng đứng tương ứng với 1cm. Các phát biểu sau là đúng hay sai a. Chu kì của sóng là 3ms b. Biên độ của sóng là 1cm c. Tần số của sóng là 1/3 Hz d. Sóng này là sóng ngang và có thể truyền trong mọi môi trường kể cả chân không Câu 2. (BT 6.4 – SBT trang 25 – CTST) Hình 6.3 là đồ thị li độ - khoảng cách của một sóng truyền dọc theo phương Ox tại một thời điểm xác định. Cho biết khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp bằng 8,0cm và thời gian sóng truyền giữa hai đỉnh này bằng 0,02s. Những phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai a. Bước sóng là 8cm = 0,8m b. Tần số là 50Hz c. Biên độ của sóng là 3cm d. Phương trình truyền sóng là: u = 3,0 cos(100πt - π 4 x) cm (với t tính bằng giây và x tính bằng m) 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm) 3 Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.