PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text (Dùng thử word) III. Bài tập rèn luyện.doc



Trang 3 b. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của đoạn ADN. Hướng dẫn giải a) Số lượng mỗi loại nuclêôtit của mạch 1. - 20410 21200 3,4N  115%15%60090A . 118%18%600108G . 1220%20%600120XG . 111160060090108120600318282TAGX . b) Số lượng mỗi loại nuclêôtit của đoạn ADN. 1190282372ADNADNATAT 11108120228ADNADNGXGX . Câu 6: Một đoạn ADN có tổng số 2400 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 40% tổng số nuclêôtit của đoạn ADN. Hãy xác định: a. Chiều dài của đoạn ADN. b. Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn ADN. c. Số liên kết hiđrô của đoạn ADN. Hướng dẫn giải - Chiều dài của ADN = số cặp nuclêôtit  3,4Å. - Số nuclêôtit loại A của ADN = tỉ lệ % loại A  tổng số nuclêôtit của ADN. a. Chiều dài của đoạn ADN 24003,48160 (Å). b. Đoạn ADN này có 2400 cặp nuclêôtit  Tổng số 4800 nuclêôtit. Vì 40%G cho nên suy ra 50%50%40%10%AG . Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn ADN: 480010%480AT . 480040%1920GX . c. Số liên kết hiđrô của đoạn ADN: 480019206720NG (liên kết). Câu 7: Một đoạn ADN có chiều dài 238nm và có 1900 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có 150A và 250G. Hãy xác định: a. Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn ADN. b. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch một. c. Tỉ lệ 1 1 A G bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải a. Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn ADN. 23810 21400 3,4ADNN  221400AG 231900AG 500;200GA . b. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch một. 111120015050ADNADNAATTAA . 1111500250250ADNADNGGXXGG . Vậy mạch 1 có: 1111150;50;250;250ATGX c. Tỉ lệ 1 1 50 1/5 250 A G . Câu 8: Một đoạn ADN có chiều dài 408nm và có số nuclêôtit loại A bằng 20% tổng nuclêôtit của đoạn ADN. Mạch 1 của đoạn ADN này có 15%A , mạch 2 có 25%G tổng số nuclêôtit của mỗi mạch. Hãy xác định: a. Tổng số nuclêôtit của đoạn ADN này.
Trang 4 b. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch 1. c. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1. Hướng dẫn giải a. Tổng số nuclêôtit của đoạn ADN này. Đoạn ADN này có chiều dài 408nm  Tổng số nuclêôtit 408 22400 0,34 . b. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch 1. - Vì 20%50%20%30%AG . - Theo bài ra, 20%ADNA và 115%A 11220%40%15%25%TA . 11230%60%25%35%XG . Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch 1: 111115%;25%;25%;35%ATGX . c. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1. Đoạn ADN có tổng số 2400 nuclêôtit  Mạch 1 có tổng số 1200 nuclêôtit. 1115%1200180;25%1200300;AT 1125%1200300;35%1200420GX . Câu 9: Một gen có tổng số 600 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại 20%A tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 100T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Hãy xác định: a. Tỉ lệ 1 1 A G . b. Tỉ lệ 11 11 AG TX   . c. Tỉ lệ 11 11 AT XG   . d. Tỉ lệ AG TX   . Hướng dẫn giải Đối với dạng bài toán này, chúng ta phải tiến hành theo 3 bước. Bước 1: Xác định số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen. Bước 2: Xác định số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1. Bước 3: Tìm các tỉ lệ theo yêu cầu của bài toán. Bước 1: Xác định số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen. - Gen có 600 cặp nuclêôtit  Gen có 1200 nuclêôtit. - Số nuclêôtit loại A chiếm 20% 20%1200240AT . Vì A chiếm 20% 50%20%30%G .  Số nuclêôtit loại 30%1200360G . Bước 2: Xác định số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1. Mạch 1 có 11100240100140TA . 1115%6009036090270GX . Bước 3: Tìm các tỉ lệ theo yêu cầu của bài toán. a. Tỉ lệ 1 1 2408 903 A G . b. Tỉ lệ 11 11 2409033033 10027037037 AG TX    . c. Tỉ lệ 11 11 2402 3603 gen gen AAT XGG    . d. Tỉ lệ 1 1 1 AG TX    . (Tỉ lệ này luôn bằng 1). Câu 10: Một đoạn ADN có chiều dài 204nm. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có 15%A, 18%G. Trên mạch 2 có 20%G. Hãy xác định: a. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của mạch 1. b. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của đoạn ADN.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.