PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 12 - KNTT - CHUYỂN ĐỘNG NÉM - GIÁO VIÊN.docx

BÀI 12 CHUYỂN ĐỘNG NÉM I. KHÁI NIỆM CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG:  Chuyển động ném ngang là chuyển động có vận tốc ban đâu theo phương nằm ngang và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực. II. KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT NÉM NGANG:  Chọn hệ trục toạ độ và gốc thời gian:  Chọn hệ trục toạ độ Descater xOy như hình vẽ, trục Ox hướng theo vectơ vận tốc ov,r trục Oy hướng theo véctơ trọng lực P.r x y v xv yv O h M0v  Chọn gốc thời gian lúc bắt đầu ném.  Phân tích chuyển động ném ngang theo phương thẳng đứng:  Nếu bỏ qua sức cản của không klú thì chuyển động thành phân theo phương thẳng đứng của vật là chuyển động rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng 0.  Thành phần vận tốc ban đầu yvgt  Thành phần gia tốc yag  Phương trình chuyển động 21 ygt 2  Độ cao khi ném 21 Hgt 2  Thời gian vật chuyển động 2H t g (thời gian vật chuyển động ném ngang bằng thời gian vật rơi tự do).  Oy  Ox  O  ovr O L xvr yvr Mvr x y ovr H d x d y M
 Thời gian rơi của vật bị ném ngang chỉ phụ thuộc độ cao H của vật khi bị ném, không phụ thuộc vận tốc ném.  Nếu từ cùng một độ cao, đồng thời ném ngang các vật khác nhau với các vận tốc khác nhau thì chúng đều rơi xuống đất cùng một lúc.  Phân tích chuyển động ném ngang theo phương nằm ngang:  Chuyển động theo phương nằm ngang Ox là chuyển động thẳng đều.  Thành phần vận tốc ban đầu xovv  Thành phần gia tốc xa0  Phương trình chuyển động oxvt  Độ dịch chuyển trong chuyển động thành phần nằm ngang là xx0d= vt = vt  Giá trị cực đại của độ dịch chuyển trong chuyển động thành phần nằm ngang được gọi là tầm xa L của chuyển động ném ngang xmax0maxLdv.t với maxt là thời gian rơi của vật.  Tầm xa của vật bị ném ngang phụ thuộc vào độ cao h và vận tốc ném.  Ở cùng một độ cao đồng thời ném các vật khác nhau với vận tốc khác nhau thì vật nào có vận tốc ném lớn hơn sẽ có tầm xa lớn hơn.  Nếu các độ cao khác nhau ném ngang các vật với cùng vận tốc thì vật nào được ném ở độ cao lớn hơn sẽ có tầm xa lớn hơn  Phương trình quỹ đạo, phương trình vận tốc, tầm ném xa của chuyển động ném ngang: PHƯƠNG TRÌNH QUỸ ĐẠO 2 2 0 g yx 2v Quỹ đạo là một nhánh parabol TẦM NÉM XA maxoo2H L = x = vt = v g PHƯƠNG TRÌNH VẬN TỐC 2xo222xyo y vv vvvvgt vgt      KHI VẬT CHẠM ĐẤT 22 cham đâto yh 2h t g vv2gh         GÓC HỢP BỞI GIỮA VECTƠ VẬN TỐC VỚI PHƯƠNG NGANG y x0 vgt tan vv III. CHUYỂN ĐỘNG NÉM XIÊN:  Khảo sát chuyển động ném xiên: Bài toán: Từ mặt đất, ném một vật với vận tốc ban đầu 0v→ theo phương xiên góc α với phương nằm ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy xác định các đặc điểm của chuyển động.  Chọn hệ quy chiếu như hình vẽ. O L = d max xvr xvr Mvr x y ovr H d x d y M
THEO PHƯƠNG NĂM NGANG Ox THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG Oy TÍNH CHẤT CHUYỂN ĐỘNG chuyển động thẳng đều chuyển động mà nửa đầu chậm dần đều, nửa sau nhanh dần đều VẬN TỐC x0x0vvv.cos 0y0vv.sin  Các công thức trong chuyển động ném xiên: ĐỘ CAO CỰC ĐẠI (TẦM CAO) 22 0vsin H 2g   THỜI GIAN TỪ LÚC NÉM ĐẾN KHI ĐẠT TẦM CAO 0y0yvvsintv0 gg   THỜI GIAN TỪ LÚC NÉM ĐẾN KHI CHẠM ĐẤT 02vsin t'2t g   TẦM BAY XA 2 0 xmax0x vsin2 Ldvt'L g   PHƯƠNG TRÌNH QUỸ ĐẠO 2 22 o g yx(tan)x 2vcos 
BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1 CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG Câu 1: [TTN] Từ độ cao h80 m, người ta ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu 0v= 20 m/s. Lấy 2g = 10 m/s. a. Viết phương trình chuyển động và phương trình vận tốc của vật theo phương Ox và Oy. Hỏi sau khi ném vật 1s vật ở đâu? Tại đó vận tốc thực của vật là bao nhiêu? b. Viết phương trình quỹ đạo của vật, quỹ đạo của vật có hình dạng hình gì? c. Xác định vị trí của vật khi chạm đất và vận tốc của vật khi đó. Hướng dẫn giải a. Phương trình chuyển động và phương trình vận tốc của vật theo phương Ox   0 x0 xvt20tm vv20m/shs      Phương trình chuyển động và phương trình vận tốc của vật theo phương Oy   22 y 1 ygt5tm 2 vgt10tm/s       Sau khi ném vật 1 giây, vật ở M có tọa độ  2 x20.120m y5.15m      Vận tốc của vận tại M 222222xy0vvvvgt2010.1105m/s. b. Phương trình quỹ đạo của vật 2 2222 22 00 11xg101 ygtgx.xx 22v2v2.2080    Ta thấy quỹ đạo của vật có hình dạng một nhánh parabol. c. Thời gian vật chạm đấ 2h2.80 t4s. g10 Tầm ném xa 0Lvt20.480m. Vận tốc của vật khi chạm đất 222222xy0vvvvgt2010.4205m/s. Câu 2: [TTN] Từ độ cao h = 20 m, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu v 0 = 5 m/s. Chọn hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s 2 . a. Hai chuyển động thành phần của vật theo phương Ox&Oy là loại chuyển động gì? Viết phương trình những chuyển động đó. b. Viết phương trình quỹ đạo của vật. c. Sau bao lâu thì vật chạm đất? Tính vận tốc của vật lúc chạm đất? d. Tính vận tốc của vật tại vị trí ứng với độ cao h’ = 10 m. Hướng dẫn giải a. Thành phần chuyển động theo trục Ox là chuyển động thẳng đều, thành phần chuyển động theo trục Oy là chuyển động rơi tự do. Phương trình chuyển động theo phương Ox là 0x = vt = 5t Phương trình chuyển động theo phương Oy là 21 y = gt 2

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.