Content text 2. UNIT 2 - HUMANS AND THE ENVIRONMENT - (HS).docx
16 Cut down on cắt giảm 17 Break down phá vỡ, hỏng; ngất xỉu 18 Throw away ném đi, vứt đi 19 Cause damage to sth gây ra thiệt hại cho cái gì 20 Be compulsory for bắt buộc đối với 21 In conclusion kết luận lại, nói tóm lại 22 Make a difference tạo nên sự khác biệt 23 Give a presentation on sth thuyết trình về cái gì 24 Search for tìm kiếm, tra cứu 25 Decide to do sth = make a decision to do sth quyết định làm gì 26 Be based on sth được dựa trên cái gì III. GRAMMAR 1. The future with will and be going to S + will + V(bare) S + am/is/are + going to + V(bare) Chúng ta sử dụng "will" và "be going to” để nói về các hành động sẽ xảy ra trong tương lai - dùng "will" để nói về các kế hoạch được đưa ra ngay tại thời điểm nói (không có dự tính từ trước) - dùng "be going to" để nói về các kế hoạch được đưa ra trước thời điểm nói (có dự định từ trước) Example: The telephone is ringing. I will answer it. Example: I have bought a train ticket. I am going to visit my grandmother next weekend. - dùng "will" để nói về các dự đoán dựa trên những gì mà bạn nghĩ hoặc tin về tương lai. - dùng "be going to" để nói về các dự đoán dựa trên những gì mà bạn nhìn thấy hoặc biết. Example: I think she will pass the exam. Example: Look at the dark clouds. It is going to rain soon. 2. Passive voice CÁCH CHUYỂN TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG Chủ động: S + V (chủ động) + O Bị động: S + V (bị động) + by + O O (đứng ở cuối câu bị động hoặc đứng trước trạng từ thời gian)
Bắt buộc bỏ "by people/by someone/by somebody/by no one/by nobody" Note: Có thể bỏ "by me/by you/by them/by us/by him/by her” BẢNG CHIA CHỦ ĐỘNG - BỊ ĐỘNG STT Thì động từ Chủ động Bị động 1 Hiện tại đơn S + V(bare)/ V(S/es) S + am/is/are + Vp2 2 Quá khứ đơn S + Ved/V(cột 2) S + was/were + Vp2 3 Tương lai đơn S + will + V(bare) S + will + be + Vp2 4 Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + Ving S + am/is/are + being + Vp2 5 Quá khứ tiếp diễn S + was/were + Ving S + was/were + being + Vp2 6 Hiện tại hoàn thành S + have/has + Vp2 S + have/has + been + Vp2 7 Quá khứ hoàn thành S + had + Vp2 S+ had + been + Vp2 8 Tương lai hoàn thành S + will + have + Vp2 S + will + have + been + Vp2 9 Tương lai gần S + am/is/are + going to + V(bare) S + am/is/are + going to + be + Vp2 10 Động từ khuyết thiếu S + modal verbs + V(bare) S + modal verbs + be + Vp2 IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. please B. team C. clean D. ready 2. A. adopt B. pollute C. bottle D. topic 3. A. climate B. include C. different D. Internet 4. A. source B. decide C. carbon D. cycle 5. A. other B. although C. those D. thunder Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. improve B. weekend C. attend D. reduce 2. A. local B. welcome C. issue D. protect 3. A. interesting B. awareness C. encourage D. protection 4. A. exhibition B. environment C. electronic D. estimation