PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2.1. UNIT 2. HOME - KEY CHI TIẾT.doc

Giaoandethitienganh.info sưu tầm UNIT 2: HOME (GIA ĐÌNH) – KEY CHI TIẾT A. LÝ THUYẾT I. Từ vựng trọng tâm chủ đề gia đình STT Words Transcription Meaning 1 - breadwinner - homemaker (n) - /'bredwɪnə(r)/ - /'həʊmmeɪkə(r)/ - trụ cột gia đình - nội trợ Collocation: - the primary/ main/ sole breadwinner: trụ cột chính (trong gia đình) 2 - child - rearing - childbearing (n) - childcare (n) - /'tʃaɪld 'rɪərɪŋ/ - /'tʃaɪldbeərɪŋ/ - /'tʃaɪldkeə(r)/ - việc nuôi con - việc sinh con - việc chăm sóc con cái Collocation: - women of childbearing age: những phụ nữ ở độ tuổi sinh con - childcare facilities: cơ sở vật chất cho việc chăm sóc trẻ em - provision of childcare/ childcare provision: sự chu cấp cho việc chăm sóc con cái 3 - consanguinity - adoption - /ˌkɒnsæŋ'ɡwɪnəti/ - /ə'dɒpʃn/ - quan hệ máu mủ - sự nhận con nuôi Collocation: - a degree of consanguinity: quan hệ máu mủ - put one's child up for adoption: cho con đi làm con nuôi 4 - overprotective - /ˌəʊvəprə' tektɪv/ - quá bảo vệ, bao bọc Collocation: - overprotective parents: bố mẹ bao bọc con cái quá mức 5 - curfew (n) - /'kɜ:fju:/ - hạn thời gian về nhà, giờ giới nghiêm Collocation: - strict/ dusk-to-dawn/ night/ night-time/ 24-hour curfew: giờ giới nghiêm nghiêm ngặt/ tù hoàng hôn đến bình minh/ ban đêm/ 24 giờ - declare, impose, order, place sth under curfew: tuyên bố, áp đặt theo lệnh giới nghiêm - defy/ break the curfew: bất chấp/ phá vỡ giờ giới nghiêm - under curfew: trong giờ giới nghiêm 6 - extended family/ = multi-generational/ immediate family - nuclear family - single - parent/ one - parent family - /ɪkˌstendɪd/ - /ˌnju:kliə 'fæməli/ - /ˌsɪŋɡl 'peərənt/ /ˌwʌn peərənt 'fæməli/ - đại gia đình, gia đình đa thế hệ (gồm nhiều thế hệ chung sống) - gia đình hạt nhân (gồm bố mẹ - con cái) - gia đình đơn thân (chỉ có bố/ mẹ)
Giaoandethitienganh.info sưu tầm 7 - norm = rule - /nɔ:m/ - chuẩn mực Collocation: - social/ cultural norms: những chuẩn mực xã hội, văn hóa - the values and norms of the society: các giá trị và chuẩn mực của xã hội - accepted norms of behavior: chuẩn mực hành vi chấp nhận được 8 - privacy (n) /'prɪvəsi/ /'praɪvəsi/ - sự riêng tư Collocation: - in the privacy of something: trong sự riêng tư của một cái gì đó - privacy rights/ issues: quyền/ vấn đề riêng tư - an invasion of her privacy: xâm phạm quyền riêng tư của cô ấy - protect the privacy: bảo vệ quyền riêng tư 9 - viewpoint (n) = point of view - /'vju: pɔɪnt/ - quan điểm Collocation: - from a practical viewpoint: từ một quan điếm thực tế - viewpoint on something: quan điểm về điều gì - from one's viewpoint: từ quan điểm của ai đó 10 - parenthood - fatherhood - motherhood - /'peərənthʊd/ - /'fɑ:ðəhʊd/ - /'mʌðəhʊd/ - bậc cha mẹ - bậc làm cha - bậc làm mẹ Collocation: - the responsibilities/joys of parenthood: trách nhiệm / niềm vui làm cha mẹ - single parenthood: việc làm cha mẹ đơn thân 11 - conflict (n) -/'kɒnflɪkt/ - xung đột Collocation: - conflict between A and B (over something): mâu thuẫn, xung đột giữa ai với ai về điều gì - in conflict with somebody (over something): mâu thuẫn, xung đột giữa ai với ai về điều gì - comes into conflict: xảy ra xung đột - conflict resolution: sự giải quyết xung đột 12 - offspring -/'ɒfsprɪŋ/ - con cái Collocation: - produce/ raise offspring: sinh/ nuôi con
Giaoandethitienganh.info sưu tầm II. Cụm từ thường gặp trong bài thi về chủ đề gia đình STT Phrases Meaning 1 - close/ blood relative = biological brother = siblings - distant relative - biological children - only/ middle child - a blood/ family/ kin relationship - sibling rivalry - out of wedlock - latchkey children - maternal grandparents >< paternal grandparents - anh chị em ruột/ anh (em) cùng huyết thống - họ hàng xa - con ruột - con một - mối quan hệ huyết thống - bất đồng giữa anh chị em - con riêng, ngoài giá thú - những đứa trẻ tự xoay sở khi ở nhà 1 mình - ông bà ngoại >< ông bà nội 2 - a matriarchal/ patriarchal family - gia đình mẫu hệ/ phụ hệ 3 - divorce settlement - messy divorce - mutual/ bitter/ acrimonious divorce - giải quyết các vấn đề ly hôn - ly hôn xảy ra tranh chấp tài sản - ly hôn không êm đẹp (do có xích mích tình cảm) 4 - carefree/ troubled childhood - tuổi thơ êm đềm/ khó khăn 5 - dysfunctional family - stable/ deprived/ broken home - close - knit/ loving family - gia đình bất hòa - gia đình yên ấm/ nghèo khó/ tan vỡ - gia đình có quan hệ khăng khít, gắn bó 6 - follow in one's footstep - become positive/ negative role model = set a good/ bad example for - theo bước, nối bước - trở thành hình mẫu tốt/ xấu 7 - get on well with = be/ keep on good terms with = get along with = live in harmony with sb - have a healthy relationship - giữ mối quan hệ hòa nhã, lịch thiệp, không xung đột - có mối quan hệ tốt đẹp 8 - raise/ bring up/ nurture the child - nuôi nấng một đứa trẻ 9 - family tree - family gathering - family values - family background - family bond - family resemblance - cây gia hệ/ phả hệ - tụ họp gia đình - các giá trị truyền thống gia đình - thông tin gia cảnh - sự gắn kết gia đình - sự giống nhau giữa các thành viên trong gia đình (cha nào con nấy) 10 - impose on somebody - áp đặt lên ai đó 11 - split/ divide/ handle household chores - do the heavy lifting - equally shared parenting - phân chia việc nhà - làm công việc nặng nhọc - chia sẻ đều việc nội trợ và chăm sóc con cái
Giaoandethitienganh.info sưu tầm 12 - share financial burden - be responsible for household finances - chia sẻ gánh nặng về tài chính - chịu trách nhiệm về tài chính gia đình 13 - custody of the children - grant joint custody - sole custody - award sole custody - quyền nuôi con - vợ chồng cùng chia sẻ quyền nuôi con - chỉ vợ hoặc chồng có quỳên nuôi con - được giao quyền nuôi con 14 - generation gap - age difference - khoảng cách giữa các thế hệ - khác biệt tuổi tác 15 - pay child support - trợ cấp tiền nuôi con 16 - significant other - người đặc biệt quan trọng, bạn đời 17 - spitting image - giống hệt ai đó 18 - drift apart from - trở nên xa cách với ai 19 - weigh up the pros and cons - cân nhắc những ưu và nhược điểm 20 - hardly make time for the family - hầu như không dành thời gian cho gia đình 21 - have a profound influence on... - wear the pants - có ảnh hưởng sâu sắc lên... - giành quyền kiểm soát 22 - strengthen /weaken family relationships /bonds - củng cố/làm suy yếu tình cảm gia đình 23 - close ranks/stick up for each other - ủng hộ và bảo vệ nhau 24 - in one's blood - điều gì đó ăn sâu vào máu của gia đình 25 - an accident of birth - with a silver spoon in my mouth - đạt được điều gì nhờ gia đình - sinh ra trong gia đình giàu sang 26 - be on the rocks - gặp trục trặc 27 - sweet nothings - những lời có cánh 28 - fight like cat and dog - như chó với mèo 29 - blued-eyed boy - the apple of one's eye - indulge a child - con trai cưng - được ai đó yêu thương - nuông chiều một đứa trẻ III. Mở rộng thành ngữ về gia đình STT Idioms Meaning in Vietnamese 1 - it comes home to sb - ai đó hiểu rõ điều gì 2 - as safe as house - rất an toàn, vững chãi 3 - home and dry = be home free = hit a home run - êm xuôi, hoàn thành cái gì thành công 4 - be on the house = be free - miễn phí 5 - hit the roof = see red = go up the wall/drive up the wall = get on one's - tức giận, phát cáu

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.