PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. file bài giảng.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 41: LUYỆN NGHE VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY Một số danh từ thông dụng taxi (xe taxi) coach (xe khách) van (xe tải nhỏ) truck (xe tải lớn) motorbike (xe máy) tram (xe điện) boat (thuyền) airplane (máy bay) helicopter (trực thăng) ship (tàu) traffic lights (đèn giao thông) traffic jam (tắc đường) island (hòn đảo) B. PRONUNCIATION Danh từ Phát âm taxi (xe taxi) /ˈtæksi/ coach (xe khách) /kəʊtʃ/ van (xe tải nhỏ) /væn/ truck (xe tải lớn) /trʌk/ motorbike (xe máy) /ˈməʊtəbaɪk/ tram (xe điện) /træm/ boat (thuyền) /bəʊt/ airplane (máy bay) /ˈeəpleɪn/ helicopter (trực thăng) /ˈhelɪkɒptə(r)/ ship (tàu) /ʃɪp/ traffic lights (đèn giao thông) /ˈtræfɪk laɪts/ traffic jam (tắc đường) /ˈtræfɪk dʒæm/ island (hòn đảo) /ˈaɪlənd/ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! C. GRAMMAR Mẫu câu hỏi và trả lời về phương tiện How do you go to/ travel to/ get to + địa điểm A? (Bạn đi tới địa điểm A bằng phương tiện gì?) → I go to/ travel to/ get to + địa điểm A + by + phương tiện B. (Tôi tới địa điểm A bằng phương tiện B.) Ví dụ A: How do you go to school? B: I go to school by bus. A: Bạn tới trường bằng phương tiện gì? B: Mình đi xe buýt. A: How did you get to the airport? B: I got to the airport by taxi. A: Bạn tới sân bay bằng phương tiện gì? B: Mình đi bằng taxi. D. LISTENING Bài tập 1: Nghe và khoanh tròn các phương tiện giao thông được nhắc tới. (mp3.1) 1. A. van B. tram 2. A. taxi B. truck 3. A. airplane B. ship 4. A. coach B. motorbike Bài tập 2: Nghe và hoàn thành các câu sau. (mp3.2) 1. My brother goes to work by _______. 2. His father travels to the office by ________. 3. I like travelling by ________. 4. Laura went to the airport by ________. Bài tập 3: Nghe 3 đoạn hội thoại sau nói về phương tiện giao thông. Sau đó khoanh tròn vào đáp án đúng. (mp3.3) 1. A. van B. tram 2. A. boat B. motorbike 3. A. helicopter B. coach Bài tập 4: Nghe đoạn hội thoại sau và điền vào chỗ trống. (mp3.4) Girl: Is your father a ________? Boy: Yes, he is. Girl: How does he travel to the _______? Boy: He often travels by _______. TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Bài tập 5: Nghe 2 người sau nói về vấn đề họ gặp phải trên đường. Sau đó, đánh dấu tick (✔) vào vấn đề tương ứng với mỗi người. (mp3.5) Susan David accident traffic jam Bài tập 6: Nghe 2 đoạn văn sau và điền vào thông tin còn thiếu. (mp3.6) 1. My name is Phillips. I am an _______. I often travel to work by ______ because it’s cheap. Sometimes I travel by _______. 2. My name is Kate. Yesterday, when I was turning left at the traffic________, I saw a big _______. TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! SCRIPTS mp3.1 1. van 2. truck 3. airplane 4. motorbike mp3.2 1. My brother goes to work by train. 2. His father travels to the office by bus. 3. I like travelling by airplane. 4. Laura went to the airport by coach. 1. Anh trai tôi đi làm bằng tàu hỏa. 2. Bố anh ấy đi đến văn phòng bằng xe buýt. 3. Tôi thích đi du lịch bằng máy bay. 4. Laura đến sân bay bằng xe khách. mp3.3 1. Man: How do you travel to work? Woman: I often travel to work by tram. It’s quite cheap. M: Bạn thường đi tới chỗ làm bằng phương tiện gì? W: Tôi thường đi bằng tàu điện. Nó khá rẻ. 2. Woman: How did you travel to the island last week? Man: We travelled to the island by boat. W: Tuần trước các bạn đi tới hòn đảo bằng phương tiện gì? M: Chúng tôi đi bằng thuyền. 3. Girl: Have you ever travelled by helicopter? Boy: No, I haven’t. G: Bạn đã bao giờ đi trực thăng chưa? B: Tớ chưa. mp3.4 Girl: Is your father a doctor? Boy: Yes, he is. Girl: How does he travel to the hospital? Boy: He often travels by tram. G: Có phải bố bạn là bác sĩ không? B: Đúng vậy. G: Ông ấy đi tới bệnh viện bằng phương tiện gì? B: Ông ấy thường đi bằng tàu điện. TMGROUP - ZALO 0945179246

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.