PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text (File học sinh) CHƯƠNG 2. HẰNG ĐẲNG THỨC.docx

CHƯƠNG 2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG Bài 1. HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG, BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HAY MỘT HIỆU I. LÝ THUYẾT. 1) Hằng đẳng thức. Ví dụ 1: Khi thực hiện phép nhân .aab ta được 2.aabaab Như vậy đẳng thức 2.aabaab là đẳng thức đúng và khi thay ,ab bởi các giá trị khác nhau thì hai vế của đẳng thức luôn nhận giá trị bằng nhau. Kết luận:  Hằng đẳng thức là đẳng thức mà hai vế luôn cùng nhận một giá trị khi thay các chữ trong hằng đẳng thức bằng các số tùy ý. 2) Hiệu hai bình phương. Ví dụ 2: Thực hiện phép nhân abab ta được 22ababab Như vậy 22ababab gọi là hẳng đẳng thức hiệu hai bình phương. Tổng quát:  Với ,AB là hai biểu thức tùy ý ta có 22ABABAB Ví dụ 3: Tính nhanh 225048504850482.98196. Ví dụ 4: Viết thành tích 224252525xyxyxy 3) Bình phương của một tổng. Ví dụ 5: Khi ta thức hiện phép tính 2222abababaabb Như vậy 2222abaabb gọi là hẳng đẳng thức bình phương của một tổng Tổng quát:  Với ,AB là hai biểu thức tùy ý ta có 2222ABAABB Ví dụ 6: Tính nhanh 222222342.694129xyxxyyxxyy Ví dụ 7: Viết gọn 29124xx thành bình phương của một tổng 2222912432.3.2232xxxxx 4) Bình phương của một hiệu. Ví dụ 8: Khi ta thực hiện phép tính 2222abababaabb Như vậy 2222abaabb gọi là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu. Ví dụ 9: Tính nhanh 2242422142.21441xxxxx Ví dụ 10: Viết gọn 22 92416xxyy thành bình phương của một hiệu 222229241632.3.4434xxyyxxyyxy II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. Bài 1: Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức 1) 21x 2) 24x 3) 26x 4) 25x


4) 5) 6) 7) 223420xx 8) 222130xx 9) 225110xx Bài 11: Tìm x biết 1) 2221410xx 2) 2232xxx 3) 2525xxx 4) 21411xxx 5) 2335xxx 6) 2214117xxx 7) 2319225xxx 8) 3232910xxxx 9) 22220xxx 10) 22333xxx 11) 23235320xxx 12) 2322417xxxx 13) 23152325xxx 14) 222322xxx Bài 12: Tìm ,xy biết 1) 22 4136xyyx 2) 221728xyxy 3) 22 45126xyyx 4) 2249246xyxy 5) 22 9426430xyyx 6) 22920128xyxy 7) 22 495144xyyx 8) 221625132024xyyx Bài 13: Chứng minh rằng với mọi x thì 1) 210Axx 2) 210Bxx 3) 2220Cxx 4) 25100Axx 5) 28200Bxx 6) 28170Cxx 7) 26100Axx 8) 29620Bxx 9) 228150Cxx Bài 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau 1) 23Axx 2) 21Bxx 3) 241Cxx 4) 257Dxx 5) 222Exx 6) 231Fxx 7) 233Gxx 8) 2335Hxx 9) 2423Ixx 10) 2432Kxx 11) 1311Mxx 12) 2232Nxx Bài 15: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau 1) 241Axx 2) 234Bxx 3) 285Cxx 4) 246Dxx 5) 2106Exx 6) 2131Fxx 7) 2748Gxx 8) 2412Hxx 9) 2391Ixx 10) 2798Kxx 11) 2247Mxx 12) 2443Nxx Bài 16: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau 1) 23121Axx 2) 2942Bxx

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.