PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 13. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Vật Lí - Đề 13 - File word có lời giải.doc

ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 13 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều 2cos(t)uU vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có L, thì cường độ dòng điện qua mạch sẽ là A. 2cos(t-) 2U i L   . B. cos(t-) 2U i L    . C. 2cos(t)U i L  . D. 2cos(t-) 2U i L    . Câu 2. Trong ba tia phóng xạ α, β, γ thì tia phóng xạ nào lệch nhiều nhất trong điện trường ? A. β. B. α. C. Cả ba tia lệch như nhau. D. γ. Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều 2cos(t)uU vào hai đầu mạch điện chứa các phần tử R, L, C nối tiếp (cuộn dây L thuần cảm). Với ,,RLCUUU là điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L và C. Điều nào sau đây không thể xảy ra ? A. CLUU . B.. CLUU C. CUU . D. RUU . Câu 4. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc A. năng lượng của sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng λ. Câu 5. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho. A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. C. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 6. Chọn một đáp án đúng nhất: A.Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng. B.Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các electron. C.Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion. D.Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do trong kim loại lớn. Câu 7. Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là: A. vận tốc, gia tốc và lực kéo về. B. lực kéo về, động năng và vận tốc. C. vận tốc, gia tốc và động năng. D. lực kéo về, động năng và gia tốc. Câu 8. Tần số dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là: A. 2l f g . B. 1 2 l f g . C. 1 2 g f l . D. 2g f l . Câu 9. Hạt nhân nào bền vững nhất trong các hạt nhân 210 84Po ; 137 55sC ; 65 29Cu ; 4 2He A. 137 55.Cs B. 210 84.Po C. 65 29.Cu D. 4 2.He Câu 10. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng: A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng. Câu 11. Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.10 8 m/s dọc theo tia sáng. D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện. Câu 12. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu đúng là: A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 13. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn noFFcos8t 3     thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tần số dao động riêng của hệ phải là: A. 8 (Hz). B. 8(Hz). C. 4(Hz). D. 4 (Hz). Câu 14. Cho một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. cơ năng của con lắc tăng. B. thế năng của con lắc tăng. C. động năng của con lắc tăng. D. cơ năng của con lắc giảm. Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ điện năng tức thời của mạch điện biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng A. 20 ms. B. 2 ms. C. 10 ms. D. 50 ms. Câu 16. Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp B. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trong cuộn sơ cấp C. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp D. Luôn luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp Câu 17. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 4 (V) và điện trở trong r = 2 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: A. E b = 12 (V); r b = 3 (Ω). B. E b = 6 (V); r b = 1,5 (Ω). C. E b = 6 (V); r b = 3 (Ω). D. E b = 12 (V); r b = 3 (Ω). Câu 18. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch: A. phát sóng điện từ cao tần. B. tách sóng. C. khuếch đại. D. biến điệu. Câu 19. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu tím. B. màu lục. C. màu vàng. D. màu đỏ. Câu 20. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng ? A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phân tử dao động. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phân tử dao động. C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phân tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. Câu 21. Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu sai là A. Tia X có tính đâm xuyên mạnh, tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng lớn.
B. Tia tử ngoại làm in hóa không khí gây hiện tượng quang điện trong, quang điện ngoài. C. Tia hồng ngoại có tính nổi bật nhất là tác dụng nhiệt do vậy được dùng để sấy khô sưởi ấm D. Tia X làm đen kính ảnh nên trong nhiếp ảnh, người ta dùng tia X để chụp ảnh ghi lại những hình ảnh đẹp. Câu 22. Khi nói về ứng dụng quang phổ, phát biểu đúng là A. Quang phổ vạch phát xạ dùng để xác định nhiệt độ của các vật. B. Quang phổ liên tục dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Quang phổ vạch hấp thụ dùng để xác định nhiệt độ của các vật. D. Quang phổ liên tục dùng để xác định nhiệt độ của các vật. Câu 23. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong ba phần tử mắc nối tiếp là điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức π os100t-(V)u = 2202 c 3    và os100t+(A)i = 22 c 6    . Hai phần tử của mạch điện là A. R và L B. R và R C. L và C D. R và C Câu 24. Một khung dây kín hình vuông cạnh 10 cm, gồm 200 vòng dây, có điện trở 4 Ω. Khung dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường tăng đều 3.10 -2 T/s. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ A. 0,6 A. B. 0,15 A. C. 60 mA. D. 15 mA. Câu 25. Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC, cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là A. 40 kHz B. 50 kHz C. 100kHz D. 80 kHz Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn quan sát, khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là A. 480 nm B. 750 nm C. 550 nm D. 600 nm Câu 27. Cho khối lượng của proton, notron và hạt nhân 4 2He lần lượt là: l,0073u; l,0087u và 4,0015u. Biết 21uc931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 2He là A. 28,41 MeV B. 18,3 eV C. 30,21 MeV D. 14,21 MeV Câu 28. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc: A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 16 lần. Câu 29. Một sợi dây có chiều dài ℓ = 10 cm căng ngang có hai đầu cố định.Trên dây có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa một nút và bụng liên tiếp là 0,5cm. Xác định số bụng sóng trên dây A. 5. B. 11. C. 10 D. 6. Câu 30. Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r 0 =5,3.10 -11 m. Bán kính quỹ đạo dừng của trạng thái kích thích thứ 3 là A. 132,5.10 -11 m. B. 21,2.10 -11 m. C. 84,8.10 -11 m. D. 47,7.10 -11 Câu 31. Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm người ta tạo ra hai nguồn phát sóng cơ dao động theo phương thẳng đứng có phương trình u =u = 4 cos20t(mm)AB . Sóng truyền đi với tốc độ v (với 0,19 m/s < v < 0,22 m/s ) và có biên độ không thay đổi. Tại điểm M trên mặt nước thuộc trung trực
của AB với AM14cm dao động cùng pha với dao động tại#A. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB là A. 18. B. 22. C. 16. D. 20. Câu 32. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở thuần r = 50 Ω và độ tự cảm 1 () 2LH   . Đoạn mạch MB chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là π os100t+(V)u 6 = 200 cAM    và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB là  π os100πt - (V)u 4 = 1202 cMB   . Điện dung C của tụ có giá trị bằng A. 106 μF. B. 61,3 μF. C. 10,6 μF. D. 6,13 μF. Câu 33. Mạch dao động LC gồm tụ C = 200 nF và cuộn thuần cảm L = 2 mH. Biết cường độ dòng điện cực đại trên L là I 0 = 0,5#A. Khi cường độ dòng điện trên L là i = 0,4 A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là A. 20 V. B. 10 V. C. 40 V. D. 30 V. Câu 34. Đặt một điện áp xoay chiều  uU2costV  trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 1,6 L=(H) π mắc nối tiếp. Khi ω = ω o  thì công suất trên đoạn mạch cực đại bằng 732 W. Khi ω = ω 1  hoặc ω = ω 2  thì công suất trên đoạn mạch như nhau và bằng 300 W. Biết ω 1  – ω 2  = 120π rad/s. Giá trị của R bằng A. 240 Ω. B. 133,3 Ω. C. 160 Ω. D. 400 Ω. Câu 35. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình 2 4cos10() 3xtcm    . Lấy g = 10 m/s 2 . Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đi được quãng đường S = 3 cm kể từ t = 0 là A. 0,9 N. B. 1,2 N. C. 1,6 N. D. 2 N. Câu 36. Hạt nhân urani 238 92U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206 82Pb . Trong quá trình đó, chu kì bán rã của 238 92U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.10 9 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.10 20 hạt nhân 238 92U và 6,239.10 18 hạt nhân 206 82Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238 92U .Tuổi của khối đá khi được phát hiện là A. 3,5.10 7 năm. B. 2,5.10 6 năm. C. 6,3.10 9 năm. D. 3,3.10 8 năm. Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là 120,42µm,0,56µm và 3 , với 32 . Trên màn, trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1 và 2 , 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1 và 3 . Bước sóng 3 là A. 0,60 µm. B. 0,76 µm. C. 0,63 µm. D. 0,65 µm. Câu 38. Một vật nhỏ có khối lượng kg, gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 25 N/m đầu dưới của lò xo cố định. Một vật nhỏ có khối lượng kg chuyển động theo phương thẳng đứng với tốc độ m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường m/s2. Biên độ dao động là:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.