Content text 5. TỪ THÔNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ_LẦN 3.docx
1 CHỦ ĐỀ 11: TỪ THÔNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ BÀI TẬP LẦN 03 Họ và tên………………………………………………………………………………..Trường…….…………………………… Câu 1. Từ thông qua khung dây kín biến đổi theo thời gian được biểu diễn như đồ thị hình bên. Trong khoảng thời gian nào sau đây trong khung có dòng điện cảm ứng với cường độ không đổi? A. từ 0 đến t 2 . B. từ t 1 đến t 2 . C. từ t 2 đến t 4 . D. từ 0 đến t 1 . Câu 2. Một khung dây dẫn phẳng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B→ . Tại thời điểm ban đầu vectơ B→ trùng với mặt phẳng khung dây. Khi cho khung dây quay đều xung quanh trục xx’nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với vectơ B→ được 1 2 vòng thì độ lớn của từ thông qua khung dây A. tăng dần từ 0 đến cực đại. B. tăng dần từ 0 đến cực đại rồi giảm đến 0. C. giảm từ cực đại đến bằng 0. D. giảm từ cực đại đến bằng 0 rồi tăng đến cực đại. Câu 3. Một đĩa tròn A bằng đồng, bán kính 5,0 cm, đặt trong từ trường đều B→ có cảm ứng từ 0,20 T sao cho trục quay của đĩa này song song với các đường sức từ (Hình vẽ). Khi cho đĩa A quay đều với tốc độ 3,0 vòng/s quanh trục của nó, thì có một dòng điện chạy trong mạch kín abGa (với a, b là hai tiếp điểm trượt) qua điện kế G. Xác định: a) Độ lớn của suất điện động xuất hiện trong mạch abGa. b) Chiều của dòng điện chạy trong mạch aba, nếu từ trường B→ hướng từ ngoài vào mặt phẳng hình vẽ và đĩa A quay ngược chiều kim đồng hồ. Đáp số: 4,7 mV Câu 4. Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong A. 1 vòng quay. B. 2 vòng quay. C. 1 2 vòng quay. D. 1 4 vòng quay. Câu 5. Một vòng dây kín, phẳng, đặt trong từ trường đều. Trong các yếu tố sau: I. Diện tích S của vòng dây II. Cảm ứng từ của từ trường III. Khối lượng của vòng dây IV. Góc hợp bởi mặt phẳng của vòng dây và đường cảm ứng từ Từ thông qua diện tích S của vòng dây phụ thuộc các yếu tố nào ? A. I và II. B. I và III. C. I, II và IV. D. I, II và III. Câu 6. Một học sinh tịnh tiến một nam châm đến gần một cuộn dây dẫn như hình bên. Cuộn dây được nối với một ampe kế nhạy. Thay đổi nào sau đây không làm tăng số chỉ của ampe kế? A.Tăng số vòng của cuộn dây.
2 B. Tăng điện trở của Ampe kế. C. Tăng tốc độ dịch chuyển của nam châm. D. Sử dụng nam châm có từ trường mạnh hơn. Câu 7. Phát biểu nào sau đây về từ thông là không đúng? A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn. B. Đơn vị của từ thông là Vêbe(Wb). C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé. D.Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0. Câu 8. Một thanh kim loại có chiều dài L = 0,50 m; khối lượng m = 10 g được treo cân bằng bởi hai lò xo nhẹ giống nhau và nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,20 T như hình sau. Mỗi lò xo có độ cứng 5k N/m. Khi cho dòng điện có cường độ I chạy qua thanh với chiều như hình vẽ thì mỗi lò xo bị biến dạng một đoạn 2 cm so với trạng thái cân bằng trước đó. Lấy g = 10 m/s 2 . Cường độ dòng điện I có giá trị bao nhiêu A? Đáp số: 2 A Câu 9. Một khung dây dẫn được đặt trong từ trường đều B→ . Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây (hình vẽ). Trong khoảng thời gian 0T , dòng điện cảm ứng i có cường độ không đổi theo thời gian và có chiều như đã chỉ ra trên hình. Bốn đồ thị được cho trên hình vẽ, đồ thị nào có thể chọn để diễn tả sự biến đổi của cảm ứng từ B theo thời gian ? A. Đồ thị a). B. Đồ thị b). C. Đồ thị c). D. Đồ thị d). Câu 10. Một khung dây hình vuông MNPQ cạnh a đặt trong từ trường đều, đường sức vuông góc với mặt phẳng khung dây (hình H 1 ). Giữ đỉnh M cố định, sau đó kéo và xoắn các cạnh của khung sao cho ta được hai hình vuông mà diện tích hình này lớn gấp bốn lần hình kia (hình H 2 ). Tính điện lượng di chuyển trong khung. Cho điện trở của khung bằng R. Cho biết dây dẫn của khung có vỏ cách điện. H 1 H 2