Content text KNTT_K11_BÀI 6_Ý TƯỞNG KINH DOANH_Ý TƯỞNG KINH DOANH (37 CÂU).doc
A. Điểm mạnh. B. Điểm yếu. C. Cơ hội. D. Nhân thân. Câu 2: Nội dung nào dưới đây không phải là căn cứ để xác định năng lực kinh doanh của một cá nhân? A. Thách thức. B. Cơ hội. C. Điểm mạnh. D. Điểm tương đồng Câu 3: Một trong những năng lực cần thiết của người kinh doanh đó là A. năng lực làm việc nhóm. B. năng lực lãnh đạo. C. năng lực thuyết trình. D. năng lực hùng biện. Câu 4: Năng lực lãnh đạo của mỗi chủ thể kinh doanh được thể hiện thông qua hoạt động nào sau đây? A. Tích cực nâng cao trình độ. B. Xây dựng chiến lược sản xuất. C. Nâng cao chuyên môn nghiệp vụ. D. Tổ chức các phòng ban công ty. Câu 5: Năng lực lãnh đạo của mỗi chủ thể kinh doanh được thể hiện thông qua hoạt động nào sau đây? A. Nắm bắt kiến thức sản xuất. B. Nắm bắt cơ hội kinh doanh. C. Tổ chức nhân sự, hành chính. D. Bổ sung kiến thức chuyên ngành. Câu 6: Việc người sản xuất kinh doanh không ngừng hoàn thiện và tổ chức quy trình sản xuất để tối ưu hóa lợi nhuận là thể hiện năng lực kinh doanh nào dưới đây? A. Năng lực lãnh đạo. B. Năng lực chuyên môn. C. Năng lực quản lý. D. Năng lực học tập. Câu 7: Việc người sản xuất kinh doanh không ngừng thiết lập và hoàn thiện các mối quan hệ trong kinh doanh là thể hiện năng lực kinh doanh nào dưới đây? A. Năng lực hoạt động nhóm. B. Năng lực giao tiếp. C. Năng lực quản lý. D. Năng lực pháp lý. Câu 8: Người sản xuất kinh doanh thể hiện tốt năng lực quản lý thông qua hoạt động nào dưới đây? A. Xây dựng chiến lược kinh doanh. B. Thiết lập các mối quan hệ kinh doanh. C. Bổ sung kiến thức sản xuất, kinh doanh. D. Nâng cao trình độ chuyên môn sản xuất. Câu 9: Một trong những năng lực cần thiết của người sản xuất kinh doanh đó là năng lực A. chuyên môn, nghiệp vụ. B. gian lận và trốn thuế. C. chống lạm phát giá cả. D. chống thất nghiệp. Câu 10: Việc chủ thể sản xuất kinh doanh không ngừng tích lũy kiến thức về lĩnh vực mình kinh doanh là thể hiện năng lực nào dưới đây? A. Năng lực học tập. B. Năng lực lãnh đạo. C. Năng lực quản lý. D. Năng lực đầu tư. Câu 11: Việc chủ thể sản xuất kinh doanh không ngừng rèn luyện kỹ năng, nâng cao hiểu biết về lĩnh vực mình kinh doanh là thể hiện năng lực nào dưới đây? A. Năng lực trải nghiệm. B. Năng lực sống thử. C. Năng lực học tập. D. Năng lực lãnh đạo. Câu 12: Việc chủ thể sản xuất kinh doanh không ngừng học tập nâng cao kiến thức về lĩnh vực mình kinh doanh là góp phần hoàn thiện năng lực nào dưới đây? A. Năng lực chuyên môn. B. Năng lực thực hành. C. Năng lực giao tiếp. D. Năng lực sáng tạo. Câu 13: Việc một cá nhân áp dụng nguyên xi mô hình kinh doanh của người khác làm hoạt động kinh doanh của mình là chưa có năng lực kinh doanh nào dưới đây? A. Năng lực vận dụng. B. Năng lực học hỏi. C. Năng lực lãnh đạo. D. Năng lực học tập. Câu 14: Việc các chủ thể sản xuất nâng cao kiến thức về chuyên môn ngành đang kinh doanh là thể hiện năng lực nào dưới đây? A. Năng lực giao tiếp. B. Năng lực quốc tế. C. Năng lực quản lý. D. Năng lực chuyên môn.