PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 1 - Tính đơn điệu và cực trị.doc

Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 1 - TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Định lý Lagrange: Cho f là một hàm liên tục trên ;ab , có đạo hàm trên ;ab . Lúc đó tồn tại ;cab để:  'fbfafc ba    hay 'fbfabafc Định lý Rolle: Cho f là một hàm liên tục trên ;ab , có đạo hàm trên ;ab và fafb . Lúc đó tồn tại ;cab để '0fc . Định lý Cauchy: Cho f và g là hai hàm liên tục trên ;ab , có đạo hàm trên ;ab và '0gx tại mỗi ;xab . Lúc đó tồn tại ;cab để     ' ' fbfafc gbgagc    . Tính đơn điệu Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng ;ab khi đó: - Nếu f đồng biến trên ;ab thì '0fx với mọi ;xab . - Nếu f nghịch biến trên ;ab thì '0fx với mọi ;xab . - Nếu '0fx với mọi ;xab và '0fx chỉ tại một số hữu hạn điểm của ;ab thì hàm số đồng biến trên khoảng ;ab . - Nếu '0fx với mọi ;xab và '0fx chỉ tại một số hữu hạn điểm của ;ab thì hàm số nghịch biến trên khoảng ;ab . - Nếu f đồng biến trên khoảng ;ab và liên tục trên ;ab thì đồng biến trên ;ab ; và liên tục trên ;ab thì đồng biến trên ;ab ; liên tục trên ;ab thì đồng biến trên ;ab . - Nếu f nghịch biến trên ;ab và liên tục trên ;ab thì nghịch biến trên ;ab ; liên tục trên ;ab thì nghịch biến trên ;ab ; liên tục trên ;ab thì nghịch biến trên ;ab . - Nếu '0fx với mọi xD thì hàm số f không đổi trên D. Cực trị của hàm số

Trang 3 Hàm hữu tỉ:      000 00 ' ' uxuxux yfxy vxvxvx Đặc biệt: Với hàm yfx bậc 3 có CĐ, CT và nếu .'yqxyrx thì phương trình đường thẳng qua CĐ, CT là yrx . 2) Số nghiệm của phương trình bậc 3: 320,0axbxcxda . Nếu '0,fxx hay '0,fxx thì 0fx chỉ có 1 nghiệm. Nếu '0fx có 2 nghiệm phân biệt và: Với .0 CÐCTyy : phương trình 0fx chỉ có 1 nghiệm Với .0 CÐCTyy : phương trình 0fx có 2 nghiệm (1 đơn, 1 kép) Với .0 CÐCTyy : phương trình 0fx có 3 nghiệm phân biệt 2. CÁC BÀI TOÁN Bài toán 1.1: Chứng minh các hàm số sau là hàm không đổi a) 22coscoscoscos 33fxxxxx    b) 222sinsin2cos.cos.cosfxxaxaxax Hướng dẫn giải a) '2cossin2cossinsincoscos.sin 3333fxxxxxxxxx    2 sin2sin2sin2 33xxx    sin22cos2.sin 26xx    sin2cos20 2xx    , với mọi x. Do đó f hằng trên R nên 11301 424fxf . b) Đạo hàm theo biến x (a là hằng số). '2sincos2cossin2cossincoscossinfxxxaxaxaxaxxax 2sin2sin222cos.sin20xxaaxa . Do đó f hằng trên R nên 22202sin2cossinfxfaaa .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.