PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text PHẦN II- ĐỒNG NGHĨA - TRÁI NGHĨA(KEYS).pdf

1 KHÓA LUYỆN GIẢI ĐỀ THI 2025 DẠNG BÀI TÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA- TRÁI NGHĨA Compiled by Mrs Trang Anh Facebook: Mrstranganh87 1 C Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa Tạm dịch: Điề u quan trọ ng la chu ng ta pha i thừ a nha n viề c họ c ta p suọ t đờ i cu ng liề n quan đề n cọ ng ba ng xa họ i. →lifelong /ˈlaɪflɒŋ/ (adj): suốt đời, cả đời *Xét các đáp án: A. incọnstant /ɪnˈkɒnstənt/ (adj): khọ ng nha t qua n, hay thay đọ i B. tềmpọrary /ˈtɛmpərəri/ (adj): ta m thờ i, nha t thờ i C. cọntinuing /kənˈtɪnjuɪŋ/ (adj): đang tiề p tu c, kề ọ da i D. shọrt-livềd /ˌʃɔːrtˈlɪvd/ (adj): nga n ngu i, tọ n ta i trọng thờ i gian nga n => lifelong ~ continuing. 2 A Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa Tạm dịch: Lừ c lừờ ng cừ u họ a pha i ma t khọa ng 5 giờ mờ i da p ta t đừờ c ngọ n lừ a ờ nha ma y ga n đọ . → put out: dập lửa *Xét các đáp án: A. ềxtinguish /ɪkˈstɪŋgwɪʃ/ (v): da p ta t B. changề /tʃềɪndʒ/ (v): thay đọ i, biề n đọ i C. ềliminatề /ɪˈlɪmɪnềɪt/ (v): lọa i bọ , xọ a bọ D. dềstrọy /dɪˈstrɔɪ/ (v): pha hu y, hu y diề t => put out ~ extinguish. 3 B Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa Tạm dịch: Điề u ra t quan trọ ng đọ i vờ i gia ọ viề n la pha i từ tề , quan ta m va dề ga n vì cọ ng viề c da y họ c liề n quan đề n nhiề u từờng ta c vờ i họ c sinh. →approachable /əˈprəʊʧəbl/ (adj): dễ gần, thân thiện *Xét các đáp án:
2 A. ugly /ˈʌɡli/ (adj): xa u xì B. friềndly /ˈfrềndli/ (adj): tha n thiề n C. prềtty /ˈprɪti/ (adj): xinh đề p D. angry /ˈæŋɡri/ (adj): từ c gia n => approachable ~ friendly. 4 A Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa Tạm dịch: Ta i Vừờng quọ c Anh, cọ mọ t sọ trang wềb cung ca p chọ sinh viề n na m nha t nhừ ng lờ i khuyề n thiề t thừ c đề nhanh chọ ng la m quền vờ i cuọ c sọ ng đa i họ c va thừ c hiề n ca c bừờ c tiề p thềọ trề n cọn đừờ ng gia ọ du c đa i họ c. →tip /tɪp/ (n): lời khuyên *Xét các đáp án: A. advicề /ədˈvaɪs/ (n): lờ i khuyề n B. bọnus /ˈbəʊnəs/ (n): tiề n thừờ ng C. mọnềy /ˈmʌni/ (n): tiề n D. timề /taɪm/ (n): thờ i gian => advice ~ tip. 5 D Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa Tạm dịch: Tha t đa ng kinh nga c khi sinh viề n nừờ c ngọa i mờ i thì ch nghi vờ i va n họ a đi a phừờng nhanh đề n thề . →amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj): đáng kinh ngạc *Xét các đáp án: A. dangềrọus /ˈdềɪndʒərəs/ (adj): nguy hiề m B. bọring /ˈbɔːrɪŋ/ (adj): buọ n cha n C. awful /ˈɔːfəl/ (adj): khu ng khiề p, kinh khu ng D. surprising /səˈpraɪzɪŋ/ (adj): ba t ngờ , đa ng nga c nhiề n => amazing ~ surprising. 6 A Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa Tạm dịch: Tọ i tha y ngừờ i Nha t ra t hiề u kha ch. →hospitable /ˈhɒspɪtəbl/ (adj): hiếu khách, mến khách *Xét các đáp án: A. friềndly /ˈfrềndli/ (adj): tha n thiề n B. nọticềablề /ˈnəʊtɪsəbl/ (adj): đa ng chu y , rọ ra ng C. natural /ˈnætʃərəl/ (adj): từ nhiề n, ba n na ng
3 D. affềctiọnatề /əˈfềkʃənət/ (adj): a n ca n, trì u mề n, a m a p => hospitable ~ friendly. 7 B Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa Tạm dịch: Nha trừờ ng mọng muọ n cọ sừ tham gia cu a tọa n bọ cọ ng đọ ng va ọ dừ a n na y. →whole /həʊl/ (adj): toàn bộ, hoàn toàn *Xét các đáp án: A. rềlativề /ˈrềlətɪv/ (adj): cọ liề n quan, từờng đọ i B. cọmplềtề /kəmˈpliːt/ (adj): họa n chì nh, đa y đu , tọa n về n C. rềmọtề /rɪˈməʊt/ (adj): xa xọ i, hề ọ la nh D. ềxtềrnal /ɪkˈstɜː(r)nəl/ (adj): bề n ngọa i, ngọa i vi => whole ~ complete. 8 D Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa Tạm dịch: Nề n cọ ng vu đừờ c tha nh la p dừờ i triề u đa i trừờ c. →establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): thành lập, thiết lập *Xét các đáp án: A. run thrọugh: xềm qua, kiề m tra nhanh; tiề u haọ, tiề u tọ n B. put away: ca t đi, đa t va ọ chọ C. find ọut: pha t hiề n ra, tì m ra, kha m pha ra D. sềt up: tha nh la p, thiề t la p => established ~ set up. 9 B Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa Tạm dịch: Cọ ng ty quyề t đi nh na ng caọ cha t lừờ ng sa n pha m cu a mì nh đề duy trì tì nh ca nh tranh. →enhance /ɪnˈhæns/ (v): nâng cao, cải thiện, tăng cường *Xét các đáp án: A. rềducề /rɪˈdjuːs/ (v): gia m, la m gia m, ca t gia m B. imprọvề /ɪmˈpruːv/ (v): ca i thiề n, tiề n bọ C. maintain /mềɪnˈtềɪn/ (v): duy trì , ba ọ qua n D. wềakền /ˈwiːkən/ (v): la m yề u đi, la m suy yề u => enhance ~ improve . 10 D Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa
4 Tạm dịch: Bọ phim ta i liề u ha p da n đề n mừ c tọ i quề n kiề m tra điề n thọa i trọng hờn hai giờ . →engrossing /ɪnˈɡroʊsɪŋ/ (adj): hấp dẫn, cuốn hút *Xét các đáp án: A. bọring /ˈbɔːrɪŋ/ (adj): nha m cha n, buọ n tề B. cọnfusing /kənˈfjuːzɪŋ/ (adj): ga y nha m la n, khọ hiề u C. lềngthy /ˈlềŋkθi/ (adj): da i dọ ng, kề ọ da i D. intềrềsting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thu vi , ha p da n => engrossing ~ interesting. 11 C Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa Tạm dịch: Gia nh đừờ c gia i thừờ ng đa ng kinh nga c từ xọ sọ tiề u bang la mọ t bừờ c ngọa t trọng cuọ c đờ i tọ i, điề u ma trừờ c đa y tọ i chừa baọ giờ từờ ng từờ ng đừờ c. →Incredible /ɪnˈkrɛdəbəl/ (adj): không thể tin được, đáng kinh ngạc *Xét các đáp án: A. unaccềptablề /ˌʌnəkˈsɛptəbl/ (adj): khọ ng cha p nha n đừờ c B. unpọpular /ˌʌnˈpɒpjʊlə(r)/ (adj): khọ ng đừờ c ừa chuọ ng, khọ ng phọ biề n C. unbềliềvablề /ˌʌnbɪˈliːvəbl/ (adj): khọ ng thề tin đừờ c, đa ng kinh nga c D. unclềar /ˌʌnˈklɪə(r)/ (adj): khọ ng rọ ra ng => Incredible ~ unbelievable. 12 A Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa Tạm dịch: Gia ọ viề n nha n ma nh ta m quan trọ ng cu a viề c la m thềọ hừờ ng da n va ca nh ba ọ họ c sinh khọ ng đừờ c bọ qua ba t ky hừờ ng da n na ọ. →Disregard /dɪsˈrɪɡɑːd/ (v): phớt lờ, bỏ qua *Xét các đáp án: A. ignọrề /ɪɡˈnɔː(r)/ (v): phờ t lờ B. rềspềct /rɪˈspềkt/ (v): tọ n trọ ng, kì nh trọ ng C. attềnd /əˈtềnd/ (v): tham dừ , tham gia D. nọticề /ˈnəʊtɪs/ (v): chu y , đề y => disregard ~ ignore. 13 A Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa Tạm dịch: Du sừ c khọ ề yề u nhừng cọ va n quyề t ta m thềọ đuọ i ừờ c mờ la m nghề sì . →Frail /freɪl/ (adj): yếu đuối, mong manh *Xét các đáp án:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.