Content text Lớp 11. Đề giữa kì 1 (Đề 8).docx
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 8 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 11 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Al = 27, S = 32, K = 39. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm) Câu 1: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (v t ) và tốc độ phản ứng nghịch (v n ) ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào? A. v t = 2v n . B. v t = v n = 0. C. v t = 0,5v n . D. v t = v n ≠ 0. Câu 2: Cho các cân bằng hoá học sau: (1) HFHF⇌aqaqaq (2) 22NOBr2NOBr⇌ggg (3) 324NHHONHOH⇌aqlaqaq (4) 32CaCOCaOCO⇌ssg Biểu thức hằng số cân bằng CK nào sau đây là không đúng? A. C1 HF K HF . B. 2 C22 2 [NOBr] K [NO]Br . C. 4 C3 3 NHOH K NH . D. 2C4 3 CaOCO K CaCO . Câu 3: Phát biểu nào sau đây về trạng thái cân bằng là không đúng? A. Các phản ứng thuận và phản ứng nghịch diễn ra với tốc độ thay đổi là như nhau. B. Nồng độ của các chất phản ứng và chất sản phẩm không thay đổi. C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm. D. Các phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn tiếp tục xảy ra. Câu 4: Trong phép chuẩn độ acid - base trong phòng thí nghiệm, loại dụng cụ nào sau đây không cần có trong phép chuẩn độ đó? A. Burette B. Bình tam giác. C. Nhiệt kế. D. Pipette. Câu 5: Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín: 2NO 2 (g) ⇌ N 2 O 4 (g) (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A. Δ r H 0 298 < 0, phản ứng tỏa nhiệt. B. Δ r H 0 298 > 0, phản ứng thu nhiệt. C. Δ r H 0 298 > 0, phản ứng tỏa nhiệt. D. Δ r H 0 298 < 0, phản ứng thu nhiệt. Câu 6: Cho cân bằng sau: CH 3 COOH + H 2 O ˆˆ†‡ˆˆ CH 3 COO - + H 3 O + Trong phản ứng thuận, theo thuyết Br∅nsted – Lowry chất nào là base? A. CH 3 COOH. B. H 3 O + . C. H 2 O. D. CH 3 COO - . Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nitrogen kém hoạt động hoá học là do bán kính nguyên tử nhỏ. B. Nitrogen là phân tử không phân cực. C. Giữa hai nguyên tử N trong phân tử nitrogen có hai liên kết π. D. Nitrogen trong bóng đèn ngăn cản tungsten (W) bị oxi hoá.. Câu 8: Trong ammonia, nitrogen có số oxi hóa là A. +5. B. -3. C. +3. D. +4. Câu 9: Chất nào dưới đây khi nhiệt phân thu được khí 3NH ? Mã đề thi: 888
Câu 3: Trộn 3 dung dịch H 2 SO 4 0,1 M, HCl 0,2 M và HNO 3 0,3 M với thể tích bằng nhau, thu được dung dịch X. Cho 300 mL dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH) 2 0,1 M được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là bao nhiêu? Câu 4: Một mẫu khí X cho vào bình kín và có cân bằng sau: 3X(g) ˆˆ†‡ˆˆ 4Y(g) Nồng độ các chất X, Y theo thời gian được biểu diễn như đồ thị sau: Giá trị hằng số cân bằng K C là bao nhiêu? PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Hai hợp chất của nitrogen là NH 3 và HNO 3 đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp. a) Cho biết trong nước, NH 3 và HNO 3 là acid hay base Brønsted. b) Viết các phương trình hóa học sau: NH 3 + HNO 3 Ag + HNO 3 Chỉ rõ vai trò của NH 3 và HNO 3 trong hai phản ứng trên. Câu 2 (1 điểm): Hãy tìm hiểu, chỉ ra các hoạt động tạo thành các khí gây mưa acid tại địa phương em. Đề xuất một số biện pháp giảm thiểu sự tạo thành các khí đó. Câu 3 (1 điểm): Phèn chua có công thức là K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. Phèn chua được sử dụng nhiều trong công nghiệp nhuộm, giấy hoặc sử dụng làm trong nước. Hoà tan hết 189,6 gam phèn chua vào nước được dung dịch X. a) Dung dịch X có khả năng làm đổi màu quỳ tím không? Vì sao? b) Tính khối lượng BaCl 2 (chứa 8% tạp chất trơ) cần dùng để kết tủa hết dung dịch X? ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 11 MÔN: HÓA HỌC Phần I (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D D C C A C A B B D B B Phần II (2 điểm): Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 2 a S b Đ b Đ c Đ c Đ d S d S Phần III (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 715 3 0,08 2 3 4 51,2 Phần IV (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm Câu 1 (1 điểm): a) NH 3 nhận proton của nước, đóng vai trò là base: NH 3 + H 2 O ⇌ NH 4 ⁺ + OH⁻ HNO 3 nhường proton cho nước, đóng vai trò là acid: HNO 3 + H 2 O → NO 3 ⁻ + H 3 O⁺ b) NH 3 + HNO 3 → NH 4 NO 3 (NH 3 có tính base) 3Ag + 4HNO 3 → 3AgNO 3 + NO + 2H 2 O (HNO 3 có tính oxi hóa) Câu 2 (1 điểm): - Hoạt động tạo khí gây mưa acid: hoạt động của các nhà máy, xí nghiệp, nhiệt điện, giao thông, khai thác và chế biến dầu mỏ, … - Biện pháp giảm thiểu sự tạo thành các khí: Chuyển dần sang sử dụng các nhiên liệu sinh học, năng lượng tái tạo và cần xử lí khí thải theo đúng tiêu chuẩn khi xả các khí ra môi trường. Câu 3 (1 điểm): a) Dung dịch X có khả năng làm đổi màu quỳ tím - Vì phèn chua tan trong nước, phân li ra các ion: K + ; Al 3+ ; SO 4 2- và xảy ra quá trình: Al 3+ + 3H 2 O Al(OH) 3 + 3H + , tạo ra môi trường acid, làm quỳ tím đổi màu b) Số mol phèn chua = 0,2 mol 24SOn0,8 mol . Phương trình: Ba 2+ + SO 4 2- → BaSO 4 Khối lượng của BaCl 2 = 0,8.(137 + 35,5.2)/92% ≈ 180,9 g. ------------------------- HẾT -------------------------