Content text P2. TOÁN HỌC (30 câu) - Đáp án và lời giải.docx
nABnAnBnAB 1680885970nAB 175nAB Câu 62: Tính giá trị 2315143nnMAA , biết rằng 4220nnCC (với n là số nguyên dương, knA là số chỉnh hợp chập k của n phần tử và knC là số tổ hợp chập k của n phần tử). A. 68M . B. 45M . C. 78M . D. 84M . Đáp án đúng là C Phương pháp giải Sử dụng công thức tổ hợp ! !! k n n C knk để đưa về phương trình bậc hai với ẩn là n . Lời giải Điều kiện 4,nnN , ta có 42!!2020 4!4!2!2!nn nn CC nn 18 2324018 13 n nnn n . Vậy 2334378MAA . Câu 63: Cho a và b là hai số thực dương, biết rằng 232loglogbab a . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 64.1ab . B. 46ab . C. 64ab . D. 46.1ab . Đáp án đúng là A Phương pháp giải Sử dụng tính chất của hàm logarit. Lời giải Ta có: 1 5 23222loglogloglogbb abab aa
1 5 56564 ()..1bb abababbab aa Câu 64: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 1 x y x tại điểm có hoành độ 0x là: A. 23yx . B. 23yx . C. 23yx . D. 23yx . Đáp án đúng là B Phương pháp giải Lời giải Tập xác định 1DR . Ta có 2 2 (1)y x . Gọi 00;Mxy thuộc đồ thị hàm số 3 1 x y x . Ta có 00x thì 03y nên 0;3M . Mà 02y . Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm 0;3M là 23yx . Câu 65: Cho hàm số 2 khi1 32 khi 1 1 xmxx fx x x x . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại 1x . A. 3 4 . B. 0. C. 2. D. 1 3 . Đáp án đúng là A Phương pháp giải Lời giải Ta có: 11fm . +) 111321limlimlim 1132xxx xx fx xxx 111lim 432xx .