PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text SIMPLE PRESENT - THAY BUI VAN VINH.pdf

Minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh 5 Topic 11 PRESENT SIMPLE HIỆN TẠI ĐƠN A KIẾN THỨC CƠ BẢN BASIC KNOWLEDGE 1. CÁCH SỬ DỤNG PRESENT SIMPLE EXAMPLES Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý hoặc một thói quen hàng ngày. - The sun rises in the East. - Water boils at 100 degrees Celsius. - I usually wake up at 7 a.m. Dùng để nói về thời gian, lịch trình của tàu, xe, máy bay,... - The train leaves in 15 minutes. - Classes start at 8 in the morning. Dùng để giới thiệu bản thân, sở thích, trần thuật một câu chuyện,... - She arrives early, sits down and then talks to us. - I like drinking coffee after I wake up.

Minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh Present simple Hiện tại đơn Topic 11 7 3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Các trạng từ tần suất thường được dùng để nhận biết thì hiện tại đơn là: - always (thường xuyên) - rarely (hiếm khi) - never (không bao giờ) - sometimes (thỉnh thoảng) - often (thường) - hardly ever (hầu như không) - seldom (hiếm khi) - now and then (thỉnh thoảng) - usually (thường thường) - every day / month / year ... (mỗi ngày/tháng/năm...) 4. CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ - Đối với ngôi thứ ba số ít (he / she / it), hầu hết các động từ đều thêm “s”. Ex: I ask → she asks; we hate → he hates -Với các động từ có tận cùng là: -o, -s, -ss, -ch, -x, -sh, -z ta thêm “es” vào sau động từ. Ex: go → goes; watch → watches wash → washes; kiss → kisses - Những động từ tận cùng là “phụ âm + y” thì đổi y → ies. Ex: study → studies; copy → copies; try → tries

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.