PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 72. Sở Cần Thơ (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx

SỞ CẦN THƠ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Nhiệt dung riêng của một chất là nhiệt lượng cần truyền cho A. 1 g chất đó tăng nhiệt độ lên 273 K. B. 1 kg chất đó tăng nhiệt độ lên 273 K. C. 1 kg chất đó tăng nhiệt độ lên 1 K. D. 1 g chất đó tăng nhiệt độ lên 1 K. Câu 2: Vật chất ở thể lỏng có A. thể tích riêng, không có hình dạng riêng, khó nén. B. thể tích riêng, không có hình dạng riêng, dễ nén. C. thể tích và hình dạng riêng, khó nén. D. thể tích và hình dạng riêng, dễ nén. Câu 3: Nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất ở thể lỏng chuyển hoàn toàn sang thể khí ở nhiệt độ sôi được gọi là A. nhiệt hóa hơi riêng. B. nhiệt nóng chảy riêng. C. nhiệt độ sôi. D. nhiệt độ nóng chảy. Câu 4: Một lượng khí lí tưởng đang có thể tích V , áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T,R là hằng số khí lí tưởng. Trong hệ thức pV n RT , đại lượng n là A. khối lượng một phân tử khí. B. tổng số phân tử khí. C. số mol khí lí tưởng. D. mật độ phân tử khí. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của chất khí? A. Các phân tử khí luôn chuyển động hỗn loạn, không ngừng. B. Các phân tử khí có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách trung bình giữa chúng. C. Các phân tử khí va chạm với thành bình chứa, gây ra áp suất lên thành bình. D. Các phân tử khí chi dao động quanh vị trí cân bằng cố định. Câu 6: Cho nhiệt nóng chảy riêng của nước đá tinh khiết ở 0C là 53,34.10 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg .K. Nhiệt lượng cần cung cấp để viên nước đá tinh khiết có khối lượng 100 g ở 0C thành nước ở 50C là A. 33,4 kJ . B. 20,9 kJ . C. 75,2 kJ . D. 54,3 kJ . Câu 7: Trường hợp nào dưới đây, nội năng của vật biến đổi không do thực hiện công? A. Mài dao. B. Đun nước. C. Khuấy nước. D. Đóng đinh. Câu 8: Một lượng khí lí tưởng xác định có thể tích V, nhiệt độ tuyệt đối T . Nếu nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng 3 lần thì động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 3 lần. C. giảm đi 3 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 9: Một vật có khối lượng m làm bằng chất có nhiệt dung riêng c. Nhiệt lượng Q cần cung cấp để vật tăng nhiệt độ từ đến 2T được tính bằng công thức A. 21Q2mcTT. B. 21QmcTT. C. 21Q2mcTT D. 21QmcTT . Câu 10: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 3500 cm hỗn hợp khí ở áp suất 510 Pa và nhiệt độ 52C . Khi pit-tông dịch chuyển làm cho thể tích của hỗn hợp khí còn 3150 cm , áp suất khí tăng lên đến 56.10 Pa và nhiệt độ khí là t. Coi hỗn hợp khí tuân theo phương trình trạng thái của khí lí tưởng. Giá trị của t là A. 252C B. 425C C. 585C D. 312C Câu 11: Một lượng khí lí tưởng xác định ở trạng thái có thể tích V , áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T. Giữ nhiệt độ khí không đổi, giảm thể tích khí một nửa thì áp suất khí
A. giảm đi 4 lần. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 12: Cho nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg .K. Nhiệt lượng cần cung cấp để 2 kg nước tăng thêm 1C là A. 8360 J. B. 4180 J. C. 5445 J. D. 9091 J. Câu 13: Ý nghĩa về dấu của đại lượng A và Q trong biểu thức UAQ của định luật 1 nhiệt động lực học là A. 0A : vật nhận công từ vật khác; 0Q : vật nhận nhiệt lượng từ vật khác. B. 0A : vật nhận công từ vật khác; Q0 : vật nhận nhiệt lượng từ vật khác. C. 0A : vật thực hiện công lên vật khác; Q0 : vật truyền nhiệt lượng cho vật khác. D. A 0 : vật thực hiện công lên vật khác; Q0 : vật truyền nhiệt lượng cho vật khác. Câu 14: Theo thang nhiệt độ Celsius, từ nhiệt độ đóng băng đến nhiệt độ sôi của nước tinh khiết ở ấp suất tiêu chuẩn được chia thành A. 10 phần bằng nhau, mỗi phần là 2C B. 10 phần bằng nhau, mỗi phần là 1C C. 100 phần bằng nhau, mỗi phần là 2C D. 100 phần bằng nhau, mỗi phần là 1C Câu 15: Một lượng khí xác định có thể tích V . Gọi  là mật độ phân tử khí trong bình, 2v là giá trị trung bình của bình phương tốc độ chuyển động nhiệt của phân tử khí và m là khối lượng của một phân tử khí. Theo mô hình động học phân tử chất khí, áp suất p của khí được tính bằng công thức A. 2 3mvp . B. 22 p mv 3 . C. 2 p2 mv . D. 21 p mv 3 . Câu 16: Ở áp suất không đổi, thể tích của một khối lượng khí lí tưởng xác định A. tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối của nó. B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó. C. tỉ lệ nghịch với bình phương nhiệt độ tuyệt đối của nó. D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó. Câu 17: Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ A. thể lỏng sang thể khí của các chất. B. thể lỏng sang thể rắn của các chất. C. thể rắn sang thể lỏng của các chất. D. thể rắn sang thể khí của các chất. Câu 18: Một lượng khí lí tưởng xác định, khi tăng áp suất khí lên khí 2 lần và tăng nhiệt độ tuyệt đối khí lên 3 lần thì thể tích khí sẽ A. giảm đi 1,5 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 1,5 lần. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Khi truyền nhiệt lượng Q cho khối khí trong một xilanh hình trụ thì khí giãn nở đẩy pit-tông làm thể tích của khối khí tăng thêm 32dm và nội năng của khối khí tăng 1,2 kJ . Biết áp suất của khối khí là 52,5.10 Pa và không đổi trong quá trình khí giãn nở. a) Độ biến thiên nội năng của khối khí là 1200 J. b) Công khối khí thực hiện có độ lớn là 1000 J. c) Nhiệt lượng Q đã truyền cho khối khí bằng 1700 J. d) Trong quá trình trên, nếu nội năng của khối khí không đổi thì nhiệt lượng truyền cho khối khí là 700 J. Câu 2: Một khối khí lí tưởng đang ở trạng thái (1) có nhiệt độ 780 K biến đổi trạng thái được mô tả bởi đồ thị áp suất khí p phụ thuộc vào thể tích khí V như hình vẽ. Đường biểu diễn quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là một phần của đường hyperbol. a) Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng áp. b) Ở trạng thái (1), nhiệt độ của khối khí là 507C . c) Ở trạng thái (2), thể tích của khối khí là 6 lít. d) Ở trạng thái (3), nhiệt độ của khối khí là 13C . Câu 3: Cung cấp nhiệt lượng cho một viên nước đá tinh khiết có khối lượng 180 g ở 0C chuyển từ thể rắn sang thể lỏng và hóa hơi hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn nhiệt độ t theo nhiệt lượng cung cấp Q được mô tả như hình vẽ. a) Nhiệt độ sôi của nước là 100C .

SỞ CẦN THƠ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Nhiệt dung riêng của một chất là nhiệt lượng cần truyền cho A. 1 g chất đó tăng nhiệt độ lên 273 K. B. 1 kg chất đó tăng nhiệt độ lên 273 K. C. 1 kg chất đó tăng nhiệt độ lên 1 K. D. 1 g chất đó tăng nhiệt độ lên 1 K. Hướng dẫn Chọn C Câu 2: Vật chất ở thể lỏng có A. thể tích riêng, không có hình dạng riêng, khó nén. B. thể tích riêng, không có hình dạng riêng, dễ nén. C. thể tích và hình dạng riêng, khó nén. D. thể tích và hình dạng riêng, dễ nén. Hướng dẫn Chọn A Câu 3: Nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất ở thể lỏng chuyển hoàn toàn sang thể khí ở nhiệt độ sôi được gọi là A. nhiệt hóa hơi riêng. B. nhiệt nóng chảy riêng. C. nhiệt độ sôi. D. nhiệt độ nóng chảy. Hướng dẫn Chọn A Câu 4: Một lượng khí lí tưởng đang có thể tích V , áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T,R là hằng số khí lí tưởng. Trong hệ thức pV n RT , đại lượng n là A. khối lượng một phân tử khí. B. tổng số phân tử khí. C. số mol khí lí tưởng. D. mật độ phân tử khí. Hướng dẫn Chọn C Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của chất khí? A. Các phân tử khí luôn chuyển động hỗn loạn, không ngừng. B. Các phân tử khí có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách trung bình giữa chúng. C. Các phân tử khí va chạm với thành bình chứa, gây ra áp suất lên thành bình. D. Các phân tử khí chi dao động quanh vị trí cân bằng cố định. Hướng dẫn Chọn D Câu 6: Cho nhiệt nóng chảy riêng của nước đá tinh khiết ở 0C là 53,34.10 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg .K. Nhiệt lượng cần cung cấp để viên nước đá tinh khiết có khối lượng 100 g ở 0C thành nước ở 50C là A. 33,4 kJ . B. 20,9 kJ . C. 75,2 kJ . D. 54,3 kJ . Hướng dẫn 5()0,13,341041805054300 J54,3 kJ. Qmct Chọn D Câu 7: Trường hợp nào dưới đây, nội năng của vật biến đổi không do thực hiện công? A. Mài dao. B. Đun nước. C. Khuấy nước. D. Đóng đinh. Hướng dẫn Chọn B Câu 8: Một lượng khí lí tưởng xác định có thể tích V, nhiệt độ tuyệt đối T . Nếu nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng 3 lần thì động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 3 lần. C. giảm đi 3 lần. D. giảm đi 4 lần.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.