Content text BÀI 26. LIPID VÀ CHẤT BÉO (HS).docx
2 1. Khái niệm – Chất béo là các (1) …………. (loại ester chứa 3 nhóm –COO– trong phân tử) của glycerol và acid béo, có công thức chung là (2) ………….. . R có thể giống nhau hoặc khác nhau. – Khi đun chất béo với nước, có mặt xúc tác acid hoặc enzyme lipase sẽ thu được (3) …………. và (4) ………….. + Glycerol là (5) …………. có công thức cấu tạo: hay viết gọn: C 3 H 5 (OH) 3 + Acid béo là các (6) …………. có công thức chung R–COOH, với R thường là kí hiệu các (7) …………. như C 17 H 35 –, C 15 H 31 –, C 17 H 33 –, C 17 H 31 –,… 2. Tính chất vật lí – Ở điều kiện thường, chất béo có thể ở thể (8) …………. (mỡ động vật, bơ) hoặc thể (9) …………. (dầu thực vật). – Chất béo (10) …………. hơn nước, (11) …………. trong nước, tan trong một số dung môi hữu cơ (xăng, chloroform, benzene ...). 3. Tính chất hóa học – Đun nóng (12) …………. với nước, có axit làm xúc tác, chất béo tác dụng với nước tạo ra (13) …………. và các axit béo: (RCOO) 3 C 3 H 5 + 3H 2 O 3RCOOH + (14) …………. Phản ứng trên gọi là phản ứng (15) …………. – Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH (hoặc KOH), sản phẩm thu được là muối Na (hoặc K) của acid béo và (16) ………….. (RCOO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH 3RCOONa + C 3 H 5 (OH) 3 Muối Na (hoặc K) của các acid béo được sử dụng làm xà phòng nên loại phản ứng này có tên là phản ứng (17) ………….. Đây là phản ứng đặc trưng của chất béo. 4. Ứng dụng Chất béo có nhiều ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, làm nhiên liệu, nguyên liệu sản xuất xà phòng,... 5. Sử dụng chất béo đúng cách để hạn chế béo phì – Béo phì là tình trạng (18) …………. trong cơ thể. Là một trong các nguyên nhân gây ra nhiều bệnh khác nhau như (19) ………….,... – Để có lợi cho sức khoẻ, cần sử dụng chất béo một cách hợp lí:
4 Câu 1. Quan sát hình và chỉ ra những loại thực phẩm giàu chất béo. Vậy chất béo là gì? Chất béo có vai trò gì đối với cơ thể người và sử dụng chất béo như thế nào để có lợi cho sức khỏe? Câu 2. a) Trong tự nhiên, lipid có ở đâu? b) Lipid tan được trong các dung môi nào sau đây: nước, dầu hỏa, benzene? c) Lipid tham gia cấu tạo nên bộ phận nào của tế bào? Câu 3. Lipid có vai trò quan trọng đối với cơ thể. Hình bên giới thiệu một số thực phẩm cung cấp lipid cho cơ thể. Chất béo có cấu tạo và tính chất gì? Lipid có phải chất béo không? Câu 4. a) Đặc trưng tính chất vật lí của lipid là gì? b) Có những loại lipid điển hình nào và vai trò của mỗi loại ở sinh vật là gì? Câu 5. Dầu thực vật và mỡ động vật là loại lipid được sử dụng phổ biến hằng ngày để chế biến thực phẩm. Vai trò của chúng trong cơ thể sinh vật là gì? Tại sao tùy theo độ tuổi, cơ thể cần được cung cấp một lượng dầu và mỡ phù hợp? Lipid còn có những ứng dụng gì khác? Câu 6. Hoàn thành các câu sau đây bằng cách đặt những từ thích hợp vào chỗ trống: a) Chất béo ... tan trong nước nhưng ... trong benzene, dầu hỏa. b) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng ... ester trong môi trường ... tạo ra ... và ...