Content text 2. Đáp án và lời giải.pdf
Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được Lời giải A. a great deal of + N không đếm được B. a number of + N đếm được C. quite a lot + of + N đếm được/ không đếm được => loại C D. a large amount of + N không đếm được Danh từ “causes” (lí do) là danh từ đếm được => Scientists have put forward a number of causes to explain the mass extinction of the dinosaurs. Tạm dịch: Các nhà khoa học đã đưa ra nhiều nguyên nhân để giải thích cho sự tuyệt chủng hàng loạt của loài khủng long. Câu 33: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. Tam Chuc Pagoda is _________ tourist attraction in Ha Nam; hundreds of thousands of tourists flock to this area every year. A. the most popular B. more popular C. most of popular D. more and more popular Đáp án đúng là A Phương pháp giải So sánh hơn nhất So sánh bằng So sánh hơn Lời giải Trong câu chỉ có 1 đối tượng so sánh nên sử dụng so sánh nhất là hợp lí nhất. Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: the most + adj dài => Tam Chuc Pagoda is the most popular tourist attraction in Ha Nam; hundreds of thousands of tourists flock to this area every year. Tạm dịch: Chùa Tam Chúc là điểm thu hút khách du lịch bậc nhất Hà Nam; hàng triệu ngàn du khách đổ về khu vực này mỗi năm.
Câu 34: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. Their apartment looks nice. In fact, it’s ___________. A. extremely comfortable B. extreme comfortably C. extreme comfortable D. extremely comfortably Đáp án đúng là A Phương pháp giải Tính từ Trạng từ Lời giải Sau “to be” ta cần một tính từ. Trước tính từ có thể có các trạng từ để bổ nghĩa. extreme (a): khắc nghiệt => extremely (adv): cực kỳ comfortable (a): thoải mái => comfortably (adv): một cách thoải mái => Their apartment looks nice. In fact, it’s extremely comfortable. Tạm dịch: Căn hộ của họ trông có vẻ đẹp. Thực tế thì nó cực kỳ thoải mái. Câu 35: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. Mrs. Henderson doesn’t go to work today, because her son has a bad cold. She has to stay at home and _________ him. A. look up to B. look after C. look for D. look into Đáp án đúng là B Phương pháp giải Cụm động từ (Phrasal verbs) Một số phrasal verb thường gặp Lời giải look up to + somebody: tôn trọng, kính trọng hay ngưỡng mộ ai đó look after + somebody: chăm sóc ai đó look for + something/ somebody: tìm kiếm thứ gì đó, ai đó look into + something: điều tra, xem xét thứ gì đó